efforcer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efforcer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efforcer trong Tiếng pháp.

Từ efforcer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cố gắng, thử, nỗ lực, gắng, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efforcer

cố gắng

(seek)

thử

(attempt)

nỗ lực

(endeavour)

gắng

(strive)

tìm kiếm

(seek)

Xem thêm ví dụ

S’il vous semble que votre témoignage n’est pas encore aussi profond que vous le souhaiteriez, je vous exhorte à vous efforcer de l’obtenir.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Alors, pour lutter contre ma maladie, je m’efforce de coopérer avec mon équipe médicale, d’entretenir de bonnes relations avec les autres et de gérer les choses au jour le jour. »
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
« Nous devrions nous efforcer de discerner les moments où nous ‘[nous] retirons de l’Esprit du Seigneur, pour qu’il n’ait pas de place en [nous], pour [nous] guider dans les sentiers de la sagesse, pour que [nous soyons] bénis, rendus prospères et préservés’ (Mosiah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Puis il m’a déposé sur la terre ferme où je m’efforce de rester depuis.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
Les Témoins de Jéhovah du monde entier forment un groupe organisé et uni qui s’efforce de faire la volonté de Dieu.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
13:15.) Si notre situation le permet, nous devrions nous efforcer de consacrer chaque semaine du temps à louer Jéhovah.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Satan s’efforce de diminuer votre foi et d’amoindrir votre pouvoir de la prêtrise d’opérer de grands miracles, mais notre Père céleste, dans son amour, vous a fourni une protection providentielle, le don du Saint-Esprit.
Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh.
Prie pour obtenir le don de la charité pendant que tu t’efforces d’atteindre cet objectif.
Hãy cầu nguyện để có được ân tứ về lòng bác ái khi các em cố gắng hoàn thành mục tiêu của mình.
Il s’efforce aussi d’inculquer des valeurs à son élève, de lui faire comprendre l’importance de ce qu’il apprend et de lui montrer comment en tirer le meilleur parti.
Người ấy trình bày các giá trị, giúp học viên ý thức tầm quan trọng của điều mình đang học và chỉ cho thấy cách tốt nhứt để xử dụng sở học ấy.
La force qui nous incite à déployer des armes nucléaires ne serait- elle pas celle qui s’est toujours efforcée de dissimuler jusqu’à son existence?
Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn?
Lors de visites amicales, des frères se sont efforcés de parler avec un mari non Témoin de choses qui l’intéressaient.
Chẳng hạn, ở một hội thánh, khi thỉnh thoảng đến thăm một gia đình có người chồng không cùng đạo, các anh đã đặt mục tiêu là nói chuyện với anh ấy về những điều anh ấy quan tâm.
10 Le rassembleur s’est efforcé de trouver des paroles délicieuses+ et d’écrire des paroles de vérité qui soient exactes.
+ 10 Người triệu tập đã cố công tìm lời lẽ thanh tao+ và ghi lại chính xác những lời chân thật.
Quel genre de liberté certains prétendus chrétiens se sont- ils efforcés d’obtenir?
Một số người tự xưng là tín đồ đấng Christ đã muốn với lấy sự tự do nào?
Je vous félicite de vous efforcer diligemment de faire des études et de devenir experts dans votre domaine.
Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình.
Nous devons vouloir que notre cœur et nos désirs soient changés et être suffisamment humbles pour nous efforcer d’obtenir l’aide et le pardon des personnes que nous avons offensées ou abandonnées.
Chúng ta phải muốn thay đổi lòng mình và ước muốn phải khiêm nhường đủ để tìm kiếm sự giúp đỡ và tha thứ của những người mà chúng ta có thể đã làm tổn thương hay chối bỏ.
Pourquoi nous efforcer de chercher le bon chez les autres ?
Tại sao chúng ta nên cố gắng tìm điểm tốt nơi người khác?
La Ligue s'efforce d'obtenir le droit de vote des femmes et lorsque leur sénateur Antonio Rafael Barceló refusee de discuter de l'affaire, Andreu, María L. de Ashford et Milagros Benet de Mewton vont plaider leur cause à Washington, DC.
Liên đoàn đã tích cực trong việc cố gắng giành quyền bầu cử cho phụ nữ và khi thượng nghị sĩ địa phương của họ, ông Rafael Rafael Barceló, từ chối thảo luận về vấn đề này, Andreu, María L. de Ashford và Milagros Benet de Mewton đã đến kiện Washington, DC.
Le surveillant au service doit s’efforcer de réduire au minimum les situations embarrassantes en les anticipant et en donnant des instructions adaptées.
Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.
Je m'efforce de pourrir votre journée au maximum.
Cháu chỉ muốn biến hôm nay thành ngày tệ nhất của bác thôi.
À présent qu’il sert au Béthel depuis plusieurs années, il est heureux de s’être efforcé durant sa jeunesse d’imiter l’exemple laissé par Christ.
Sau khi vui hưởng công việc phụng sự tại nhà Bê-tên nhiều năm nay, anh lấy làm cảm kích về việc hồi còn nhỏ anh đã cố gắng noi theo gương đấng Christ.
En pareille occurrence, aussi longtemps que les faits ne sont pas clairement établis, le chrétien restera en contact avec sa famille, au moins par des visites de temps à autre, par lettre ou par téléphone, pour montrer qu’il s’efforce d’agir conformément aux Écritures. — Voir Éphésiens 6:1-3.
Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3).
T’efforces- tu d’imiter ces fidèles patriarches dans le choix de tes fréquentations et de tes divertissements ?
Bạn có nỗ lực noi theo các tộc trưởng trung thành khi chọn bạn bè và giải trí không?
Puissions-nous tous nous efforcer de devenir des élèves plus engagés, plus divins, chez nous, en classe et où que nous soyons.
Cầu xin cho tất cả chúng ta trở thành những người học hỏi đầy cam kết hơn, những người học hỏi thiêng liêng hơn—ở nhà, trong lớp học, và bất cứ chúng ta đang ở đâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efforcer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.