effrayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effrayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effrayer trong Tiếng pháp.

Từ effrayer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm khiếp sợ, làm hoảng sợ thó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effrayer

làm khiếp sợ

verb (làm (cho) khiếp sợ)

làm hoảng sợ thó

verb

Xem thêm ví dụ

Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Ne serions-nous pas très effrayés de ce qui pourrait se produire ?
Chắc là chúng ta rất sợ hãi về điều gì có lẽ xảy ra?
Plus nous sommes effrayés, plus nous sommes vulnérables, et plus nous sommes effrayés encore.
Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ.
Tu nous as effrayés, Andraz.
Con đã làm ta sợ, Andraz.
Janey me dit qu'elle est effrayée et inquiète.
Janey nói rằng cô ấy sợ sệt và lo lắng.
La mort n’est donc plus un mystère et ne devrait plus nous effrayer.
Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa.
Il peut être effrayé, mais il perçoit le danger de la peur beaucoup plus vite que ne le fait le conscient.
Nó có lẽ bị kinh hãi, nhưng nó thấy được sự nguy hiểm của sợ hãi nhạy bén hơn cái trí tầng ý thức bên ngoài.
Effrayé tremble Jonas, et rassemblant toutes ses audaces de son visage, regarde seulement si d'autant plus lâche.
Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát.
Yoru semble être effrayé par les chiens.
Tuy nhiên, Qtaro rất sợ chó.
Mais, je suis effrayé.
Nhưng thần thì sợ đấy
Il a répété de nombreuses déclarations fausses, incohérentes et contradictoires faites par des apostats, des membres de l’Église effrayés et des non-membres.
Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấn và trái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội.
L'application ne doit contenir aucun son ni image susceptibles d'effrayer les jeunes enfants.
Ứng dụng không được bao gồm bất kỳ âm thanh hoặc hình ảnh nào có khả năng đe dọa trẻ em.
Elle est effrayée et seule sans lui.
Bà ấy sợ hãi và cô đơn khi không có ông ta.
Si tu essaies d'effrayer tes parents, bien joué.
Nếu em muốn bố mẹ phải hoảng sợ thì làm tốt đấy.
Je ne veux pas t'effrayer, mais je ne te mentirai pas.
Cha không muốn làm con sợ, nhưng cha cũng sẽ không nói dối con.
51 Et l’ennemi vint de nuit et abattit la ahaie. Les serviteurs du noble se levèrent, furent effrayés et prirent la fuite, et l’ennemi détruisit leurs ouvrages et abattit les oliviers.
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
Vous êtes effrayé.
Ngươi đang sợ
Il essaie de nous effrayer.
Hắn chỉ muốn dọa chúng ta thôi.
Toutes les nuits, je me réveillais en sueur, effrayé et seul.
Mỗi đêm, tôi đều tỉnh dậy trong tình trạng toát đầy mồ hôi lạnh, sợ hãi và cô độc.
Pourquoi t'as l'air effrayé?
Sao nhìn cô sợ hãi vậy?
Les enfants sont tellement effrayés par les monstres.
Trẻ con rất sợ quái vật.
Et Alice était tellement effrayée qu'elle s'enfuit à la fois dans le sens qu'elle a d', sans chercher à expliquer l'erreur qu'il avait faite.
Và Alice đã được rất nhiều sợ hãi rằng cô ấy chạy cùng một lúc trong chỉ đạo của nó chỉ, mà không cần cố gắng để giải thích sai lầm nó đã làm.
Les habitants de Scilla, effrayés par le séisme de la veille, s'étaient installés sur la plage pour la nuit, où ils sont submergés par les vagues.
Nhiều cư dân của Scilla hoảng sợ trước các chấn động của ngày hôm trước và chuyển đến bãi biển công cộng để nghỉ vào ban đêm, tại đây họ bị các cơn sóng chôn vùi.
Promotions susceptibles de choquer ou d'effrayer
Quảng cáo có khả năng gây sốc hoặc làm sợ hãi
Les URL à rallonge ou complexes contenant peu de mots reconnaissables peuvent effrayer les visiteurs.
Khách truy cập có thể cảm thấy e ngại trước các URL cực kỳ dài và khó hiểu chứa ít từ dễ nhận biết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effrayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.