effleurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effleurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effleurer trong Tiếng pháp.

Từ effleurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lướt, vuốt, bàn qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effleurer

lướt

verb

Parfois j'ai l'impression de simplement effleurer la surface de l'océan.
Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi.

vuốt

verb

bàn qua

verb

Xem thêm ví dụ

À aucun moment ce simple détail, si évident qu’il en était complètement ridicule, ne m’avait effleuré.
Cái chi tiết cụ thể đó, quá rõ ràng hoàn toàn ngớ ngẩn, thế mà tôi lại không nghĩ ra.
Parfois j'ai l'impression de simplement effleurer la surface de l'océan.
Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi.
L’idée que des hommes sanctifiés, les Juifs, aillent parler à des Gentils ‘impurs’, des “gens des nations”, n’aurait jamais effleuré un Juif; cela ne pouvait que le rebuter*.
Chính ý tưởng người Do Thái thánh sạch đi nói chuyện với dân ngoại, “người ngoại” “chẳng sạch”, là điều xa lạ đối với người Do Thái, thậm chí đáng ghê tởm nữa.
Marcel en effleure les lignes, de droite à gauche ; il ferme les paupières et le rend au rabbin
Marcel lướt qua những dòng chữ, từ phải sang trái; anh khép mi mắt lại và trả sách cho giáo sĩ
Bien que nous ayons de bonnes raisons de nous concentrer sur cet auxiliaire d’étude biblique efficace, gardons présent à l’esprit que d’autres publications de la Société contiennent des renseignements détaillés sur nombre de sujets que le livre Connaissance ne fait qu’effleurer.
Dù có lý do tốt để chú ý đến công cụ hữu hiệu này nhằm giúp học Kinh-thánh, chúng ta nên nhớ rằng các ấn phẩm khác của Hội cũng cung cấp nhiều tài liệu chi tiết về nhiều đề tài mà sách Sự hiểu biết chỉ thảo luận vắn tắt.
Mais ça ne t' a pas effleuré
Nhưng chắc là con đã không nghĩ về điều đó
Mais si vous menez une vie vraiment terrible, et vous vous sentez toujours malheureux, la façon dont vous vous sentez correspond à votre vie, et l'idée ne vous effleure même pas : « Et si ceci peut être traité ?
Nhưng nếu bạn thực sự sống một đời thảm hại và cảm thấy luôn sầu thảm, cảm giác này hoàn toàn tương xứng với đời sống của bạn, bạn sẽ không nghĩ rằng "Bệnh này chữa được."
L’éventualité qu’on vous ait menti au sujet de Dieu ne vous effleure peut-être pas l’esprit.
Có thể bạn nghĩ rằng mình không thể nào bị lừa về những điều liên quan đến Thiên Chúa.
Cette idée m'a effleuré l'esprit.
Suy nghĩ đó đã đi qua tâm trí của tôi.
Tel l'albâtre, qui prend vie quand la lumière l'effleure.
như ngọc thạch, nếu bạn nếu bạn hôn nó thì nó sẽ trở nên sống động.
Je crois qu'elle m'a juste effleuré.
Không, tôi nghĩ nó chỉ xượt qua thôi.
Donc nous pouvons à peine effleurer la surface d'une quantité massive de données.
Vậy nên khó có thể xử lí, dù chỉ trên bề mặt, của một lượng dữ liệu khổng lồ.
Une fois que nous avons atteint le sommet, je voulais tant courir aider celles qui me suivaient mais je respirais péniblement et mon cœur battait tellement fort que les mots crise cardiaque m’ont plus d’une fois effleuré l’esprit !
Khi chúng tôi đi tới đỉnh, tôi rất muốn chạy trở lại để giúp những người đi sau tôi, nhưng tôi thở nặng nề, và tim tôi đập mạnh đến nỗi những từ cơn đau tim hơn một lần hiện ra trong trí tôi!
Cette idée n’a pas dû l’effleurer, puisque la Loi stipulait : “ Il ne se trouvera chez toi personne qui fasse passer son fils ou sa fille par le feu.
Hẳn Giép-thê không hề nghĩ đến điều đó vì Luật Pháp có quy định: “Ở giữa ngươi chớ nên có ai đem con trai hay con gái mình ngang qua lửa”.
L'idée ne m'a jamais effleuré l'esprit.
Tôi chưa từng nghĩ vậy.
Dans cet article, nous n’avons fait qu’effleurer les remarquables conseils inspirés qu’elle contient, mais cela suffit à démontrer l’utilité de prendre en compte le contexte de ce que nous lisons dans la Bible.
Trong bài này, chúng ta chỉ tóm lược thông tin được soi dẫn tuyệt diệu chứa đựng trong sách này, nhưng điều này cũng đủ cho thấy việc xem xét văn cảnh của những gì chúng ta đọc trong Kinh Thánh thật ích lợi biết bao.
Je crois que nous avons à peine effleuré la surface de ce qu'il reste à découvrir.
Tôi nghĩ chúng tôi làm trầy bề mặt vừa đủ với mục đích để lại những thứ để khám phá.
En effet, la bonne nouvelle n’a qu’effleuré certaines régions.
Trên thực tế, còn một số vùng chưa được rao giảng chút nào.
Je ne l'ai pas suffisamment dit, j'ai à peine effleuré la surface.
Tôi chưa nói hết điều đói, mới chỉ chạm đến bề mặt thôi.
Touché, utilisé, effleuré, caressé...
Đã chạm, đã dùng, đã ngồi, nằm...
Et nous sentons les branches humides effleurer nos visages.
Và chúng ta cảm nhận những cành cây ướt chạm lên mặt.
Nous n'avons pas encore effleuré votre nouveau projet par manque de temps, mais vous voulez sauver l'humanité de l'IA malveillante. Vous allez donc créer une interface cerveau-machine qui nous donnera une mémoire infinie et la télépathie, entre autres.
Chúng ta còn chưa nói đến cái mới nhất của Ông, Vì không có thời gian, nhưng Ông muốn cứu nhân loại khỏi các AI ý đồ xấu, và Ông sẽ tạo ra giao máy với bộ nào người thực sự thú vị này để cho chúng ta bộ nhớ vô hạn và thần giao cách cảm và vân vân.
En fait, l’idée ne m’avait même pas effleuré l’esprit.
Trong thực tế, thậm chí tôi còn không nghĩ ra điều đó nữa.
Aussi, abordons l’étude de quelques aspects de cette qualité avec l’humble conviction que nous ne pouvons au mieux qu’effleurer l’insondable sagesse de Jéhovah (Job 26:14).
(Gióp 26:14) Trước tiên, hãy xác định đức tính đáng thán phục này.
L’idée d’améliorer votre apparence par une opération vous a- t- elle déjà effleuré ?
Có khi nào bạn nghĩ đến việc giải phẫu để cải thiện ngoại hình của mình không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effleurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.