effort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effort trong Tiếng pháp.
Từ effort trong Tiếng pháp có các nghĩa là ứng lực, nỗ lực, lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effort
ứng lựcnoun (cơ học) lực; ứng lực) |
nỗ lựcnoun Cela nécessite des efforts mais vous ne le regretterez jamais, au grand jamais. Cần có nỗ lực, nhưng chính là nỗ lực mà các em sẽ không bao giờ hối tiếc. |
lựcnoun (cơ học) lực; ứng lực) Cela nécessite des efforts mais vous ne le regretterez jamais, au grand jamais. Cần có nỗ lực, nhưng chính là nỗ lực mà các em sẽ không bao giờ hối tiếc. |
Xem thêm ví dụ
Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
21 Salomon s’est intéressé aux efforts, aux difficultés et aux aspirations des humains. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
" Faites des efforts. " " Cố thêm nữa. " |
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
J'ai fait beaucoup d'efforts pour vous rencontrer, Docteur. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
Pour tirer le meilleur parti du temps que nous passons à prêcher, il nous faut établir un bon programme et faire des efforts. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Finalement, après bien des efforts accompagnés de prières, nous avons pu nous faire baptiser. — Lire Colossiens 1:9, 10. Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
Pourquoi devons- nous faire des efforts si nous voulons aiguiser notre appétit pour la nourriture spirituelle ? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
La rédaction, l’impression et l’expédition des publications bibliques, ainsi que quantité d’autres activités effectuées au niveau des Béthels, des circonscriptions et des congrégations des Témoins de Jéhovah, réclament beaucoup d’efforts et d’argent. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
26 Que faire si votre conjoint reste indifférent aux efforts que vous faites pour régler vos désaccords dans la paix? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
□ Pourquoi, malgré leurs efforts, les organisations humaines ne parviennent- elles pas à établir une paix durable ? □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
Toutefois, pour ses enfants, elle voulait faire l’effort de le connaître. Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
” (Proverbes 3:6). Jéhovah vous soutiendra dans vos efforts pour atteindre vos objectifs spirituels. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
En mars, nous souhaitons faire un effort spécial pour commencer des études bibliques à domicile. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Ça a toujours été l'idéal insaisissable d'assurer la pleine participation des personnes touchées par des catastrophes à l'effort humanitaire. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Il est vrai que certains sont moins efficaces que d’autres ; mais presque tout le temps, il y a un effort sincère pour apporter un service sérieux dans l’Évangile. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Frères et sœurs, l’Évangile de Jésus-Christ est simple, quels que soient nos efforts pour le compliquer. Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó. |
* Il faut faire des efforts pour recevoir et reconnaître la révélation. * Việc tiếp nhận và nhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi. |
De plus, les efforts que chacun des serviteurs de Jéhovah fera de tout cœur rendront un grand témoignage au Dieu d’amour, Jéhovah, et à son Fils, Jésus Christ. Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ. |
Nos efforts sont amplifiés quand nous recherchons la direction du Saint-Esprit. Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
Elles m’expliquèrent qu’elles avaient suivi les panneaux indicateurs et qu’en étant attentives et en faisant des efforts, elles étaient parvenues à leur destination. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
Cependant, des efforts de grande envergure sont menés pour endiguer ce flot de maladies et d’infirmités. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
« Quand un homme et une femme conçoivent un enfant hors des liens du mariage, tous les efforts doivent être faits pour les inciter à se marier. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới effort
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.