elefante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elefante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elefante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elefante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là voi, danh từ, Voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elefante

voi

noun (Mamífero del orden de los Proboscidea, con una trompa y dos grandes colmillos de marfil que salen de la mandíbula superior. Los elefantes son los más grandes animales terrestres que existen actualmente.)

Babar era un elefante francés que vivía aventuras.
Babar là con voi của Pháp đi du hành khắp nơi.

danh từ

noun

Voi

noun (mamífero)

Los elefantes no solo se divierten jugando, sino también imitando sonidos.
Voi không những vui chơi với nhau mà cũng nháy âm thanh.

Xem thêm ví dụ

Esto es el elefante retorciendo la hierba.
Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn.
Las vidas de estos elefantes están dominadas por el ciclo de húmedo y seco un ciclo estacionario creado por el sol.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Sin embargo, además de la "cuchilla elefante" ninguna de estas variaciones parecen tener fundamento histórico.
Tuy nhiên, ngoài "tượng quan đao" dường như không có cái nào trong số các biến thể trên có bệ đỡ về mặt lịch sử.
En Europa, por ejemplo, evolucionaron para resistir el colmillo recto del elefante, elephas antiquus, que era una gran bestia.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
Cuando uno piensa que todo se acabó algo más sucede, se enciende una chispa interior, una suerte de voluntad de lucha, esa voluntad de acero que todos tenemos; que tiene este elefante que tienen la conservación y esos grandes felinos.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Aquí tenemos 26 elefantes y nuestra investigación se centra en la evolución de la inteligencia en elefantes, pero nuestra fundación Think Elephants se centra en llevar los elefantes a las aulas del mundo en forma virtual, como aquí, y mostrar lo increíbles que son estos animales.
Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường.
Estos elefantes, como pueden ver, obviamente, están descansando.
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi.
Y he aprendido, saben qué, los autos, las motos y los elefantes, eso no es libertad.
Và tôi đã học được, bạn biết không, ô tô và xe máy và những chú voi, đó không phải là tự do.
Los elefantes no solo saben que hay humanos, saben que hay diferentes tipos de humanos, y que algunos no hacen daño y algunos son peligrosos.
Không chỉ những chú voi biết rằng có người, chúng còn biết có những loại người khác nhau, và rằng một số ổn và một số thì nguy hiểm.
En la descripción que hizo de Holanda, el embajador explicó que en ciertas ocasiones un elefante podría caminar sobre el agua.
Thế nhưng, vị sứ giả chỉ miêu tả một điều vượt quá tầm hiểu biết của vua.
Y observé como la matriarca bebió, y luego volvió con ese hermoso movimiento lento de los elefantes, que parece como un brazo en movimiento, y ella comenzó ir hasta el borde escarpado.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Mi único amigo verdadero era un magnífico elefante africano.
Người bạn duy nhất của tôi là con voi Châu Phi vĩ đại.
El elefante se había descompuesto y sólo le quitaron los colmillos.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
Así que la Reserva Faunística del Okapi protege una cantidad... Creo que es la mayor cantidad de elefantes que tenemos en una zona protegida en el Congo.
Vì vậy, hội đồng Bảo tồn Động vật Okapi bảo vệ số lượng -- tôi nghĩ rằng đó là số voi lớn nhất chúng tôi có lúc này tại những vùng được bảo vệ ở Congo.
También hemos tomado fotos de otros animales incluyendo búfalos forestales en Gabón, elefantes, e incluso nidos de tortuga.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
Y subí corriendo las escaleras, y allí estaba uno de mis libros favoritos de todos los tiempos, "La reina de los elefantes" de Mark Shand --No se si alguno de ustedes lo conocen.
Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không.
A menudo, Spot fue un tigre, una foca, un elefante, un chimpancé o un oso.
Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu.
Se informó que Jackson se había ofrecido para comprar los huesos de Joseph Merrick (el "hombre elefante"), y aunque falsa, Jackson hizo no negar la historia.
Có thông tin viết rằng Jackson được mời mua lại xương cốt của Joseph Merrick ("The Elephant Man") và cho dù không đúng sự thật, Jackson cũng chưa từng phủ nhận câu chuyện này.
Un molar fósil de un elefante de proporciones gigantescas se expone en el Museo de Peleontología de la Universidad de Atenas.
Răng hàm hóa thạch của một con voi với kích thước khổng lồ đang có mặt tại Bảo tàng Cổ sinh vật học của Đại học Athens.
Ahora, ¡ el elefante retuerce su trompa!
Giờ, con voi sẽ xoay người nó lại.
Todos los habitantes de la ciudad sabrán que el elefante ha quedado sumergido, por lo que habrá agua para siete o nueve meses, o quizás 12.
Ai ở thị trấn cũng biết, khi con voi bị nhấn chìm, sẽ có nước trong 7, 9 tháng hay 12 tháng.
En la Edad Media, rara vez se usaron elefantes de guerra en Europa.
Trong thời Trung cổ, voi hiếm khi được sử dụng ở châu Âu.
También como los peces elefantes, posee un cerebro inusualmente grandes, que se cree que ayuda a interpretar las señales eléctricas.Puede cargarse negativamente de la cola a la cabeza.
Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện.
Los expertos en conducta animal siguen sin entender los complejos métodos que tienen los elefantes para comunicar mensajes importantes.
Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng.
¿Alguna vez escuchó de un cementerio de elefantes?
Ông có nghe đến nghĩa địa voi chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elefante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.