elenco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elenco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elenco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elenco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là danh mục, danh sách, bảng kê, bảng kê khai, bảng liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elenco

danh mục

(catalog)

danh sách

(list)

bảng kê

(catalog)

bảng kê khai

(list)

bảng liệt kê

(list)

Xem thêm ví dụ

... dígale que la busca la directora de elenco Amy Brandt.
phiền anh nhắn lại bên tuyển diễn viên Jane Amy Brandt đã liên lạc với cô ấy nhé?
Un nuevo elenco ocupa el escenario de la vida.
Những diễn viên mới chiếm sân khấu của cuộc đời.
El 7 de agosto de 2014, Diane Lane, Elle Fanning, John Goodman y Michael Stuhlbarg se unen al elenco.
Vào ngày 7 tháng 8 năm 2014, Diane Lane, Elle, John Goodman và Michael Stuhlbarg gia nhập dàn diễn viên.
Después del final, The Tonight Show con Jay Leno se filmó en el set de la cafetería Friends 'Central Perk, que presentaba al elenco de la serie como invitados.
Sau tập cuối, The Tonight Show with Jay Leno ghi hình tại phim trường quán cà phê Central Perk của Những người bạn, với sự xuất hiện của những diễn viên chính với tư cách khách mời.
Manila es sede de varias instituciones científicas y educativas, numerosas instalaciones deportivas, así como de un amplio elenco de entidades culturales del país y otros lugares cultural e históricamente significativos.
Manila được xác định là một thành phố toàn cầu, có nhiều cơ cấu khoa học và giáo dục, cơ sở thể thao, và những địa điểm văn hóa lịch sử quan trọng khác.
Ese año además el programa se presenta en el teatro con una obra dirigida al público infantil que la tiene a Mariana como protagonista y a los muñecos del programa como parte del elenco.
Năm đó, chương trình cũng được trình bày trên sân khấu như một vở kịch dành cho trẻ em, với Mariana là nhân vật chính và những con rối của chương trình như một phần của dàn diễn viên.
Un nuevo elenco ocupa el escenario de la vida.
Những người khác giờ đây đang sống trên thế gian.
Fuera del escenario, Thomas y el resto del elenco la felicita por su impresionante rendimiento.
Khi rời sân khấu, cô gặp Thomas và những người còn lại trong dàn diễn viên đang đến chúc mừng cô cho màn biểu diễn tuyệt vời đó.
El concierto incluye todos los miembros del elenco original excepto por Zac Efron, quien estaba en grabación de Hairspray.
Tour lưu diễn có mặt tất cả các thành viên tham gia trong phim, trừ Zac Efron khi anh bận quay cho Hairspray.
El elenco abarca un grupo de mujeres de varias razas, alturas y tallas, seleccionadas de miles de aspirantes, compitiendo entre ellas a lo largo de varios desafíos que las ubican como modelos profesionales.
Mở rộng ra nhiều phụ nữ thuộc các chủng tộc, chiều cao và thân hình khác nhau, họ đã được rút xuống từ hàng ngàn người để cạnh tranh với nhau trong các cuộc thi khác nhau được thiết kế để thử thách những yêu cầu cực đoan của các người mẫu chuyên nghiệp.
¿Elenco?
Tuyển diễn viên á?
Consultado el 4 de marzo de 2010. «Elenco de Glee en X Factor en semis finales».
Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2011. ^ “Glee cast on X Factor semi-finals”.
Al igual que la serie de televisión Goosebumps, cada episodio cuenta con un elenco diferente en una situación de miedo.
Tương tự như bộ phim Goosebumps, mỗi tập phim có một dàn diễn viên và nội dung khác.
Cherifa fue admitida en el elenco femenino de la radio; donde, el maestro Cheikh Nordine oficiaba, él mismo de cantante y comodín de todos los oficios artísticos.
Cherifa được xác nhận nằm trong dàn tuyển chọn nhân viên nữ của đài phát thanh, nơi chủ tịch Cheikh Nordine cũng vốn là một ca sĩ và còn làm nhiều nghề khác.
El 20 de agosto de 2014, edición 39a de la Weekly Shonen Jump reveló más de elenco del anime.
Vào ngày 20 tháng 8 năm 2014, tạp chí Weekly Shōnen Jump số thứ 39 đã tiết lộ thêm về dàn diễn viên của anime.
El doblaje fue vuelto a grabar con el elenco original de Metal Gear Solid, excepto por el papel de Gray Fox.
Phần lồng tiếng đã được thu âm lại với dàn diễn viên ban đầu từ Metal Gear Solid, ngoại trừ vai của Gray Fox.
Kauffman y Crane no se habrían apuntado por una undécima temporada, incluso si todos los miembros del elenco hubieran querido continuar.
Kauffman và Crane cũng quyết định không tiếp tục thực hiện mùa phim thứ 11, ngay cả nếu dàn diễn viên có đồng tình đi chăng nữa.
Un evento se llevará a cabo en Roppongi Hills Arena (TV Asahi lugar "Festival de Verano") para revelar el elenco completo y los personajes que se juegan.
Một sự kiện được tổ chức tại Roppongi Hills Arena (địa điểm tổ chức "Lễ hội mùa hè" của TV Asahi) tiết lộ toàn bộ dàn diễn viên và các nhân vật mà họ sẽ đóng.
La banda sonora de la película fue lanzada el 9 de diciembre de 2016 bajo la discográfica de Interscope Records, con selecciones de las composiciones de Hurwitz y canciones interpretadas por el elenco.
Một album nhạc phim đã được phát hành vào ngày 9 tháng 12 năm 2016 bởi Interscope Records, bao gồm tuyển chọn các bản nhạc nền của Hurwitz và các bản nhạc được biểu diễn bởi các diễn viên.
«Light Up The World» es una canción interpretada por el elenco de la serie de televisión estadounidense Glee, escogida de su octavo álbum, Glee: The Music, Volume 6.
"Light Up the World" là ca khúc được trình bày bởi dàn diễn viên của sê-ri truyền hình Mỹ, Glee, trích từ album nhạc phim thứ 8 của họ, Glee: The Music, Volume 6.
El 14 de abril de 2014, Helen Mirren se unió al elenco e interpretara a Hedda Hopper.
Vào ngày 14 tháng 4 năm 2014, Helen Mirren tham gia vào vai Hedda Hopper.
Ginny Holbert, del Chicago Sun-Times, descubrió que las características de Joey y Rachel estaban subdesarrolladas, mientras que Richmond elogió al elenco como un "conjunto juvenil agradable" con "buena química".
Ginny Holbert của Chicago Sun-Times cảm thấy đặc điểm nhân vật Joey và Rachel kém phát triển, trong khi Richmond khen ngợi tính "trẻ trung, dễ mến" của dàn diễn viên, cùng nét kết hợp "ăn ý" giữa họ.
El segundo actor, un elenco de gente distinto, son los donantes.
Diễn viên thứ hai, một nhóm những người khác, đó là nhà tài trợ.
Dígale que la busca la directora de elenco Amy Brandt.
phiền anh nhắn lại bên tuyển diễn viên Jane Amy Brandt đã liên lạc với cô ấy nhé?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elenco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.