eliminar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eliminar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eliminar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ eliminar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xoá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eliminar

xoá bỏ

verb

Los milagros fueron eliminados hace más de mil años.
Phép màu đã bị xoá bỏ cả ngàn năm trước.

Xem thêm ví dụ

Según ese criterio, la cohabitación “debería eliminar la incompatibilidad y producir matrimonios más estables”, señala la revista.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
QtParted es una aplicación para Linux que es usada para crear, eliminar, redimensionar o administrar particiones del disco duro.
QtParted là một chương trình cho Linux dùng để tạo, xóa, thay đổi kích cỡ và quản lý các phân vùng đĩa cứng.
Aquí puede añadir rutas adicionales para buscar documentación. Para añadir una ruta, pulse el botón Añadir... y seleccione el directorio donde debería buscarse la documentación adicional. Puede eliminar directorios haciendo clic en el botón Eliminar
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Mientras intentaban eliminar "partículas desviadas", creyeron que éstas eran causadas por una imperfección en la fuente alfa; Rutherford sugirió que Marsden debía medir la retrodispersión con una lámina de oro.
Trong khi cố gắng để loại bỏ đi "các hạt lạ" mà họ cho là bị gây ra bởi một sự không hoàn hảo của nguồn alpha, Rutherford đề xuất Marsden cố gắng đo backscattering từ một lá vàng mẫu.
Por lo tanto, aunque piense pelarlas, lávelas bien para eliminar cualquier bacteria nociva.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
No obstante, por importantes que sean tales victorias, no pueden eliminar el mundo que nos rodea ni erradicar el pecado heredado.
Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền.
Puedes eliminar los archivos que no sean necesarios y borrar los datos almacenados en la caché para liberar el espacio que tu dispositivo necesita para funcionar correctamente.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Nota: Si tienes varias cuentas de Google, al eliminar una no se eliminarán las demás.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos.
Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống.
Si quieres cambiar o eliminar un recordatorio en cualquier momento, toca la hora o el lugar del mismo en la parte inferior de la nota.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
Para eliminar un grupo, abre el grupo de altavoces y toca Ajustes [Configuración] [y luego] Eliminar grupo [y luego] Eliminar.
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
Supongamos que la ciencia pudiese eliminar las principales causas de muerte de los ancianos: las cardiopatías, el cáncer y los derrames cerebrales.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
Los humanos usando material genético y crearán un arma que eliminará a los mutantes.
Con người sử dụng máu và gien của em để tạo ra 1 vụ khí nhằm tận diệt chúng ta.
Puedes quitar vídeos que te hayan gustado, así como editar o eliminar listas para cambiar las recomendaciones y los resultados de búsqueda.
Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình.
Así que lo que la tecnología trajo, con herramientas tan simples como estas de piedra, algo tan pequeño como esto, fue que los primeros grupos de humanos fueron capaces de eliminar, de extinguir unas 250 especies de megafauna en América del Norte cuando llegaron hace 10.000 años.
Vậy, điều mà công nghệ đem lại, thông qua những công cụ rất đơn giản như công cụ bằng đá đây - thậm chí là những thứ nhỏ thế này - thì những nhóm người đầu tiên này đã có khả năng sinh tồn giữa khoảng 250 động vật khổng lồ ở Bắc Mĩ khi họ đến đó lần đầu tiên vào 10.000 năm trước.
Sospecho que su represalia será eliminar el objetivo original de Gogol, el senador Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
Vea si puede eliminar o abreviar alguna de ellas a fin de tener más tiempo para la lectura o el estudio de las Escrituras (Efesios 5:15, 16).
Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16.
Eliminar del repositorioName
Thư mục homeName
24:15). Por supuesto, se eliminará a quienes no acepten las condiciones que Jehová fije. Así nada enturbiará la paz y tranquilidad del nuevo mundo.
Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới.
Cuando una delegación le pidió que eliminara algunas de las medidas opresivas, no siguió el consejo maduro de sus asesores de mayor edad y ordenó que se hiciera aún más pesado el yugo del pueblo.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
" Eliminar una cantidad de altos oficiales podría tener el efecto de afectar su cadena de mando ".
" Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. "
Mi solución: concédanme esta patente y eliminaré a los trolls.
Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại.
Nota: Al eliminar todo el historial de Google Maps no se borran los sitios que hayas guardado o compartido, ni aquellos sobre los que se te haya pedido que escribas una reseña.
Lưu ý: Việc xóa tất cả Lịch sử bản đồ sẽ không xóa các địa điểm bạn đã lưu, chia sẻ hoặc yêu cầu xem xét.
¡ No eliminarás a sólo una!
Mày không bao giờ dừng lại.
Bill James y las matemáticas nos permitieron eliminar todo eso.
Bill James và toán học nhìn xuyên được những điều như vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eliminar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.