elle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elle trong Tiếng pháp.

Từ elle trong Tiếng pháp có các nghĩa là nó, bà ấy, cô ấy, Elle, Ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elle

pronoun

La vie est dure, mais je suis encore plus dur.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nhiều.

bà ấy

pronoun

Elle devait être belle quand elle était jeune.
Hẳn bà ấy đẹp khi còn trẻ.

cô ấy

pronoun

Si je savais son nom et son adresse, je pourrais lui écrire.
Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy.

Elle

C'est comme ça que ça marche ici, Elle.
Cô nghĩ đang làm gì ở đây, Elle.?

Ta

Xem thêm ví dụ

On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Elle a dû lui rendre avant de le quitter.
ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Comment l’application de 1 Corinthiens 15:33 peut- elle nous aider à poursuivre la vertu ?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Deux par deux, les 12 figurines se succèdent aux fenêtres. Elles semblent observer la foule agglutinée en contrebas.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
« Elles risquent aussi d’attirer l’attention de garçons plus âgés, plus susceptibles d’avoir déjà eu des rapports sexuels », lit- on dans le livre A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Comment sa mère va- t- elle le discipliner ?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
N’étant que fiancée, elle répond : “ Comment cela se fera- t- il, puisque je n’ai pas de relations avec un homme ?
Vì chưa chồng nên hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Elle vous connaissait bien.
Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết.
Quelle relation as-tu avec elle?
Cậu có quan hệ gì với cô ta?
Elle savait ce qui allait se passer.
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Elle s'est promis de l'écrire d'abord dans son journal.
này tự hứa sẽ ghi vào nhật ký.
A qui disiez-vous qu'elle appartenait?
Chị nói kiếm này của...
Où est-elle?
Cô ấy đâu rồi?
Elle est menée par l'Université de Chicago un an sur deux.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Mais quand on les sollicite toutes ensemble pour parler, elles se comportent comme les doigts d’une dactylo ou d’un pianiste virtuose.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không người giúp.
7. a) Dans quelle mesure l’unité de culte sera- t- elle finalement réalisée ?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Elle a rentré le nom.
Cô ấy đã tìm cái tên.
A présent, elles sont là, à la frontière de l'inconnu.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
L’aile du papillon est- elle le produit du hasard ?
Cánh bướm là do tiến hóa?
Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa không ảnh hưởng tới bên trong.
Elle est avocate de profession notamment dans le cabinet du Docteur Abel Rodriguez del Orbe et Fernández y Asociados, où elle est membre associé.
làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi là thành viên liên kết.
Elle n'est pas parfaite.
ko hoàn thiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.