ses trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ses trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ses trong Tiếng pháp.

Từ ses trong Tiếng pháp có các nghĩa là của anh ấy, của hắn, của nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ses

của anh ấy

pronoun

Sa tante s'occupe de son chien pendant la journée.
anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.

của hắn

pronoun

Sa perception de sa vie de famille est la clé de sa pathologie.
Nhận thức của hắn về cuộc sống gia đình là chìa khóa cho bệnh lý của hắn.

của nó

pronoun

Le garçon timide murmura son nom.
Thẳng nhóc xấu hổ lắp bắp tên của nó.

Xem thêm ví dụ

Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Je n'ai que faire de ses pensées.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Angelo Scarpulla a commencé ses études de théologie en Italie, son pays natal, alors qu’il avait dix ans.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
Brise ses jambes et il va chanter.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
À leurs autels, nous nous agenouillons devant Dieu, notre Créateur, et nous recevons la promesse de ses bénédictions éternelles.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
S'il survit, Le sang du scorpion coulera à jamais dans ses veines.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Quand la Chine a lancé ses cyber-attaques, qu'a fait notre gouvernement ?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Leur foi solide en Jéhovah et en ses promesses. — Romains 10:10, 13, 14.
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
18. a) Qu’est- ce qui a aidé une jeune chrétienne à résister aux tentations pendant ses années de scolarité ?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée.
Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân.
Bénissez Jéhovah, vous toutes ses œuvres, en tous lieux de sa domination [“ souveraineté ”, note]. ” — Psaume 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Il télécharge ses mises à jour à partir d'USR.
Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR.
Aujourd'hui, ma tante se bat courageusement, et elle subit ses traitements avec une grande force de caractère.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua bằng suy nghĩ tích cực.
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil.
Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này.
où veut-il que je prenne ses voleurs, ce Molina ?...
Gã Molina đó muốn ta đi bắt bọn trộm của ông ta ở đâu?...
Jésus avertit donc ses opposants : « Vraiment, je vous dis que les collecteurs d’impôts et les prostituées entreront avant vous dans le royaume de Dieu.
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises.
Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này.
et je restaurerai ses ruines.
Và khôi phục những nơi hoang tàn;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ses trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới ses

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.