lui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lui trong Tiếng pháp.

Từ lui trong Tiếng pháp có các nghĩa là nó, hắn, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lui

pronoun

Quand vous essayez de prouver quelque chose, ça aide de savoir que c'est vrai.
Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là đúng đã.

hắn

pronoun

Quelque chose lui a fait changer de victimes.
Có gì đó khiến hắn đổi nạn nhân.

anh

pronoun noun

Elle s'est disputée avec lui puis l'a frappé.
Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy.

Xem thêm ví dụ

Elle a dû lui rendre avant de le quitter.
ấy hẳn đã bỏ lại trước khi bỏ bố mà đi.
“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Je pense qu'il avait de bonnes infos, qui auraient pu lui ouvrir une énorme carrière - - c'était super.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
La Bible déclare : “ Jette ton fardeau sur Jéhovah lui- même, et lui te soutiendra.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
De toute évidence, pour lui le ministère n’avait rien d’un passe-temps (Luc 21:37, 38 ; Jean 5:17) !
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Il intègre en 1923 l'organisation de jeunesse du Parti communiste, le Komsomol, puis le Parti lui-même en 1931.
Ông gia nhập tổ chức Đoàn thanh niên Komsomol vào năm 1923 và vào Đảng năm 1931.
C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Le Diable tente d’amener cet homme fidèle à se détourner de Dieu en lui infligeant un malheur après l’autre.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Oh, va, oui, va vers lui.
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
Je lui parlerai demain.
Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai.
Pendant leur représentation, une voix intérieure lui a dit d’aller dans le hall après le spectacle et qu’un homme vêtu d’un blazer bleu lui dirait ce qu’il devait faire.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Il m'a rappelé que mon père avait refusé qu'on l'accompagne pour qu'on puisse le venger s'il lui arrivait malheur.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
Si vous recevez un e-mail suspect dont l'expéditeur vous demande de lui communiquer des informations personnelles ou bancaires, n'y répondez pas et ne cliquez pas sur les liens figurant dans le message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
C'est lui qui m'a apporté mes marchandises.
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới.
Il lui dérobe sa pureté et sa bonne conscience.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté".
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Encore un et il pourrait rentrer chez lui pour dîner
Còn một cuộc hẹn nữa là xong và ông có thể về nhà ăn tối.
2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Et que s'il entendait les noms qu'on aimerait lui donner, il nous tuerait.
Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta.
Dieu lui dit: ‘J’ai vu la détresse de mon peuple qui est en Égypte.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Lorsqu'ils entrèrent dans le port lui-même, ils y trouvèrent cinq destroyers allemands et ouvrirent aussitôt le feu, débutant ainsi la première bataille de Narvik.
Khi đến nơi họ phát hiện ra 5 tàu khu trục của Đức và nổ súng, mở màn trận Narvik lần thứ nhất.
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới lui

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.