embouchure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embouchure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embouchure trong Tiếng pháp.

Từ embouchure trong Tiếng pháp có các nghĩa là miệng, cửa sông, hà khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embouchure

miệng

noun (miệng (kèn, núi lửa ...)

cửa sông

noun

hà khẩu

noun

Xem thêm ví dụ

Elle est située sur l'embouchure de la Mersey, juste à l'extérieur de Liverpool.
Nó nằm trên cửa sông Mersey, ngay ngoài Liverpool.
(115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
Les ports de Londres, de Liverpool et de Newcastle upon Tyne se trouvent respectivement à l’embouchure de la Tamise, de la Mersey et de la Tyne.
Các cảng Luân Đôn, Liverpool, và Newcastle lần lượt nằm trên các sông chịu ảnh hưởng của thuỷ triều là Thames, Mersey và Tyne.
Ils avaient un sac de toile importante, ce qui ligoté à l'embouchure avec des cordes: dans ce qu'ils a glissé de la Guinée- cochon, la tête la première, puis s'assit dessus. )
Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ).
Lors de l'expédition Vancouver, le commandant de la Royal Navy George Vancouver navigua, passa devant l'embouchure en avril 1792 et observa un changement de la couleur de l'eau, mais il a pris à son compte le rapport de Meares et continua son voyage vers le nord.
Trung tá Hải quân Hoàng gia Anh là George Vancouver đi tàu ngang qua cửa sông vào tháng 4 năm 1792 và quan sát thấy sự thay đổi màu sắc của nước nhưng ông chấp nhận báo cáo của Meares và tiếp tục chuyến hành trình của mình.
Les premiers ponts sont atteints à l'embouchure de Pine Creek et du réservoir Swift, qui s'élève de 80 cm vers midi pour accueillir près de 13 millions de mètres cubes d'eau, boue et débris supplémentaires.
Cây cầu được lấy ra ở cửa Pine Creek và người đứng đầu Hồ chứa Swift, tăng 2,6 foot (0,79 m) vào buổi trưa để chứa gần 18.000.000 yard khối (14.000.000 m3) thêm nước, bùn và mảnh vụn.
L’embouchure d’une rivière toute proche se révéla être un lieu idéal pour faire les réparations qui durèrent six semaines.
Cửa sông ở gần đó hóa ra là nơi lý tưởng để sửa tàu và phải mất sáu tuần mới sửa xong tàu.
Elles recouvrent et détruisent des milliers d'hectares agricoles et déplacent l'embouchure du fleuve Jaune à des centaines de kilomètres plus au sud.
Lũ lụt bao phủ và phá huỷ hàng ngàn kilômét vuông diện tích đất nông nghiệp và chuyển miệng của sông Hoàng Hà hàng trăm cây số về phía nam.
PRINCE Sceau jusqu'à l'embouchure de l'indignation pour un temps, jusqu'à ce que nous pouvons effacer ces ambiguïtés,
PRINCE Seal miệng phẫn nộ cho một thời gian, Đến khi chúng tôi có thể rõ ràng được những sự mơ hồ,
Au début, cet état ne s'étend que sur la Thrace orientale et les régions du Nord, jusqu'à l'embouchure du Danube.
Ban đầu, nhà nước bao gồm vùng đông Thrace và các khu vực xa ở phía bắc như cửa sông Danube.
Certaines mesuraient près d’un mètre de l’embouchure au pavillon.
Một số dài ít nhất 91cm, tính từ miệng kèn đến loa kèn.
Ils possédaient des villages dans plusieurs parties de l'actuelle Vancouver, comme le parc Stanley, False Creek, Kitsilano, Point Grey (West Point Grey) et près de l’embouchure du fleuve Fraser.
Họ có các làng tại nhiều nơi thuộc Vancouver ngày nay, như Stanley Park, False Creek, Kitsilano, Point Grey và gần cửa sông Fraser.
Parmi les autres îles, on peut mentionner celles de Bench, Native et Ulva, à l'embouchure de l'anse de Paterson, et les îles de Pearl, Anchorage et Noble, près de Port Pegasus au sud-ouest.
Hòn đảo hấp dẫn khác bao gồm đảo Bench, Native, và Đảo Ulva, tất cả gần cửa biển Paterson Inlet; và đảo Pearl, Anchorage, và Noble gần Port Pegasus ở phía tây nam.
Veuillez parler clairement dans l'embouchure.
Tôi sẽ yêu cầu ngài phải nói thật rõ ràng.
La ville est située sur le lac Michigan, à l'embouchure de la Sheboygan River, à 81 km au nord de Milwaukee et à 103 km au sud de Green Bay.
Thành phố này nằm trên hồ Michigan tại cửa sông Sheboygan, khoảng 50 dặm (81 km) về phía bắc của Milwaukee và 64 dặm (103 km) về phía nam của Green Bay.
Avec un débit moyen à l'embouchure de l'ordre de 7 500 mètres cubes par seconde, le fleuve Columbia est le fleuve le plus important en volume qui se jette dans l'océan Pacifique depuis l'Amérique du Nord et le quatrième plus important en volume aux États-Unis.
Với lưu lượng nước chảy trung bình hàng năm khoảng 7.500 m3/s (265.000 ft3/s), sông Columbia là sông lớn nhất tính theo lượng nước chảy vào Thái Bình Dương từ Bắc Mỹ, và là con sông lớn thứ tư của Hoa Kỳ.
19 La frontière continuait vers la pente nord de Beth-Hogla+ et se terminait à la baie qui se trouve au nord de la mer Salée*+, à l’embouchure du Jourdain, au sud.
19 Ranh giới ấy đi tiếp đến triền dốc phía bắc của Bết-hốt-la+ và kết thúc tại vịnh phía bắc của Biển Muối,*+ ở tận cùng phía nam của sông Giô-đanh.
Le courant va l'emmener au fond jusqu'à ce qu'il passe l'embouchure.
Dòng chảy sẽ cuốn nó xuống qua khỏi rào chắn.
C'était ici qu'Homère avait décrit le campement grec à l'embouchure de la rivière Scamandre.
Tại đây, Homer đã mô tả về sự định cư của người Hy Lạp ở bờ sông Scamander.
À la source du fleuve Orange, les précipitations sont d'environ 2 000 mm par an, mais ces dernières deviennent moins importantes au fur et à mesure que le fleuve coule vers l'ouest; à l'embouchure, la pluviométrie est inférieure à 50 mm par an.
Ở đầu nguồn, lượng mưa của khu vực sông Orange là xấp xỉ 2.000 mm mỗi năm song về phía tây thì lượng mưa lại giảm; tại cửa sông Orange, lượng mưa chỉ là 50 mm mỗi năm.
Lorsque les envahisseurs vikings ont atteint l’embouchure de la Seine en 911, les seigneurs des Francs, qui combattaient à cheval, bâtissaient des châteaux.
Người Viking đổ bộ ở cửa sông Seine vào năm 911, trong lúc người Frank đang chiến đấu trên lưng ngựa và các lãnh chúa Frank đang xây dựng lâu đài cho chính mình.
Ces mots venaient du mandchou Sahaliyan Ula Angga Hada qui signifiait "sommet de l'embouchure du fleuve Amour".
Ttên này có nguồn gốc từ tiếng Mãn Sahaliyan Ula Angga Hada, nghĩa là "đỉnh của cửa sông Amur".
Gray a passé neuf jours à commercer près de l'embouchure du Columbia, puis partit sans être allé au-delà de 21 kilomètres en amont.
Gray lưu lại 9 ngày mua bán gần cửa sông, rồi bỏ đi mà không tiến xa hơn 21 km (13 dặm) lên thượng nguồn.
Passant sous les forts qui gardaient l'embouchure, Farragut attaqua la flotte confédérée qui défendait la ville et la força à capituler, faisant ainsi prisonnier l'amiral Franklin Buchanan.
Băng qua những pháo đài bảo vệ vịnh, Farragut đã tấn công và buộc hạm đội phòng thủ thành phố của miền Nam phải đầu hàng, bắt được đô đốc miền Nam là Franklin Buchanan.
Newcastle est située sur la rive sud de l'embouchure du fleuve Hunter.
Newcastle nằm ở bờ phía nam của cửa sông Hunter.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embouchure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.