embouteillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embouteillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embouteillage trong Tiếng pháp.

Từ embouteillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bít cửa cảng, sự tắc nghẽn, sự đóng chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embouteillage

sự bít cửa cảng

noun (hàng hải) sự bít cửa cảng)

sự tắc nghẽn

noun

En effet, les embouteillages représentent un problème de taille.
Sự tắc nghẽn giao thông là một vấn nạn lớn.

sự đóng chai

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự đóng chai)

Xem thêm ví dụ

Si vous réduisez un peu le trafic, alors les embouteillages se réduisent plus vite qu'on ne le pense.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
Et cela va créer le genre d'embouteillage mondial que le monde n'a jamais vu auparavant.
Và do đó sẽ tạo ra một kiểu tắc nghẽn giao thông trên toàn cầu mà thế giới chưa bao giờ thấy trước đó.
Elle avait été l'embouteillage, et maintenant il est sorti avec une pointe:
Cô đã được đóng chai nó, và bây giờ nó ra đến với vội vàng:
Cette évolution entraîne des embouteillages, une perte de mobilité, etc.
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
De nombreuses personnes pensent que les voitures autonomes pourront rouler plus vite et que cela diminuera les embouteillages.
Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn.
Dans le cas de notre Athénien, la force de l’habitude lui a seulement fait perdre un peu de temps dans les embouteillages.
Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố.
Des embouteillages ont également quotidiennement lieu sur les sorties de la traversée de Reims aux heures de pointe.
Tình trạng kẹt xe cũng diễn ra hàng ngày ở các lối ra trên đoạn đường băng qua Reims vào giờ cao điểm.
Et après en avoir fini avec la cuisine, le ménage, les files d'attente et les embouteillages, avec mon partenaire, on se retrouve et on se dit qu'on va s'amuser comme des fous !
Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe, tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ.
Donc avec les villes, on a aussi les embouteillages et la pollution, les maladies et toutes ces aspects négatifs.
Vì vậy, với các thành phố, bạn cũng có tắc nghẽn và ô nhiễm và bệnh tật và tất cả những điều tiêu cực.
L'apparition des premiers embouteillages en centre-ville mène à la création, en 1863, du premier système de transport souterrain au monde, le métro de Londres, accélérant encore le développement de l'urbanisation.
Các vụ kẹt đường tăng dần trên các đường trung tâm đã dẫn đến sự hình thành của hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên trên thế giới vào năm 1863 - London Underground - góp phần thúc đẩy quá trình mở rộng và đô thị hóa.
Les embouteillages sont omniprésents.
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả
Une société libre exige des feux rouges et des feux verts, sinon elle tombe vite dans les embouteillages.
Một xã hội tự do đòi hỏi đèn đỏ và đèn xanh, nếu không nó sẽ sớm thành nơi chuyên ách tắc giao thông.
Comme vous allez la retrouver au milieu de cet embouteillage.
Sao cậu đón được cô ấy khi kẹt xe như vậy?
Nairobi connaît d'horribles embouteillages.
Nairobi kẹt xe kinh khủng.
La plupart des embouteillages dans et à l'extérieur de nos villes disparaîtront.
Việc tắc đường ở nội và ngoại vi các thành phố sẽ biến mất.
On est bloqué dans les embouteillages.
Chúng ta đang bị tắc đường mà.
Les Etats-Unis à eux seuls comptent plus de six millions de kilomètres de routes, dont la construction revient extrêmement cher, tout comme l'entretien des infrastructures, avec une importante empreinte écologique, et elles sont très souvent victimes d'embouteillages.
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc.
Et l'été dernier -- beaucoup d'entre vous ont sans doute vu ça -- il y a eu un embouteillage de 160 kilomètres qui a mis 11 jours à se résorber en Chine.
Mùa hè vừa rồi -- rất nhiều trong số các bạn đã thấy -- đã có vụ tắc đường dài hàng trăm dặm mà phải 11 ngày mới hết tắc ở Trung Quốc.
Les embouteillages sont terribles à Tokyo, vous savez.
Bạn biết đó, ở Tokyo kẹt xe kinh khủng.
Lorsque des automobilistes klaxonnent d’impatience, lui se fraye tranquillement un chemin au milieu des embouteillages.
Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe.
Ici nous parlons d'embouteillages, ou parfois de détours, ou parfois de simples problèmes de connectique et dans la fonction du cerveau.
Ở đây chúng ta đang nói về sự tắc nghẽn giao thông hay đôi khi là sự chệch hướng, hay có một vài vấn đề với cách thức mọi thứ được kết nối với nhau cũng như cách não bộ thực hiện chức năng của mình.
Après de nombreuses heures, des véhicules de secours, des chasse-neige et des dépanneuses ont commencé à dégager l’énorme embouteillage.
Sau nhiều giờ, các xe cộ an toàn, xe ủi tuyết, và xe kéo bằng xích bắt đầu dọn dẹp đoạn đường bế tắc bởi dòng xe cộ kẹt cứng.
Les embouteillages ne sont qu'un symptome de ce défi, et ils sont vraiment très, très gênants, mais ils ne sont que ça.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy. Nhưng một vấn đề lớn hơn
Vous réduisez vraiment les embouteillages de manière significative.
Bạn thực sự giảm sự tắc nghẽn một cách đáng kể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embouteillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.