bec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bec trong Tiếng pháp.
Từ bec trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏ, miệng, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bec
mỏnoun Mais avoir un bec plus long que votre corps a ses inconvénients. Nhưng có chiếc mỏ dài hơn cơ thể không phải là không có trở ngại. |
miệngnoun (thông tục) mồm, miệng) Sautez dans mon bec si vous voulez sauver vos vies. Hãy nhảy vào miệng tôi nếu muốn sống. |
đầunoun Considérez ceci : L’extrémité du bec du calmar est dure, tandis que sa base est molle. Hãy suy nghĩ điều này: Đầu xúc tu con mực thì cứng, ngược lại phần gốc xúc tu lại mềm. |
Xem thêm ví dụ
Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver. Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông. |
Ferme ton bec! lm miệng đi! |
Voyons, Bec. C'est injuste. Thôi đi, Bec, bất công quá. |
Donc c'était un problème, et Peter Dodson l'a fait remarquer en utilisant certains dinosaures à bec de canard alors appelés Hypacrosaurus. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
Elles donnent des coups de bec? Chúng có mổ không? |
Certaines espèces telles que les baleines à becs ou encore les cachalots ne possèdent de dents que sur la mâchoire inférieure. Ngược lại, các dạng động vật guốc chẵn khác như dê và hươu, chỉ có răng ở hàm dưới. |
Il y en a des blancs, des gris, Avec de longs becs pointus... ♪ Sếu trắng, sếu xám, cùng vươn mỏ bay ♪ |
Les chercheurs ont constaté qu’en fonction des changements climatiques sur l’île les pinsons au bec plus long prédominaient une année, mais qu’ensuite ceux au bec plus petit reprenaient le dessus. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng khi điều kiện thời tiết trên đảo thay đổi, chim sẻ có mỏ lớn hơn chiếm ưu thế trong một năm nhưng sau đó thì tới loài chim có mỏ nhỏ hơn. |
Tu aurais dû te fermer le bec. Lần sau nhớ ngậm mỏ lại nha. |
Il avait un petit corps dodu et un bec délicat, et les jambes fines délicates. Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế. |
Le T.7B était un biplan de trois places, construit en tubes d'acier avec les ailes hautes équipées de becs de bord d'attaque Handley Page, propulsé par un moteur Hispano-Suiza 12Lbr de 625 ch (466 kW). Chiếc T.7B là một kiểu máy bay cánh kép ba chỗ ngồi cấu trúc bằng thép ống, cánh có hệ số dài rộng cao được gắn cánh mép kiểu Handley Page, được cung cấp động lực bởi một động cơ Hispano-Suiza 12Lbr công suất 625 mã lực (466 kW). |
Leur bec contre la paroi interne de la coquille, ils poussent avec leur cou la membrane qui les sépare de la chambre à air. Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên. |
11 Quand, vers le soir, la colombe revint, Noé vit qu’elle tenait dans son bec une feuille d’olivier qu’elle venait de cueillir ! 11 Khi bồ câu trở về với Nô-ê lúc chiều tối, kìa, mỏ nó ngậm một lá ô-liu mới bẻ! |
On peut faire la même chose, puisque les coûts baissent, pour la perruche de Caroline, pour le grand pingouin pour le tétras des prairies, pour le pic à bec ivoire, pour le courlis esquimau, pour le phoque moine des Caraïbes, pour le mammouth laineux. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Le changement de densité du bec — composé de chitine, d’eau et de protéines — se fait de façon tellement graduelle que le calmar peut se servir de son bec sans se blesser. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
Ils ont remarqué qu’en raison de changements climatiques, les pinsons avec un bec légèrement plus large survivaient plus facilement. Họ nhận thấy những con chim sẻ có mỏ hơi lớn hơn dễ sống sót khi khí hậu thay đổi. |
C'est un dinosaure géant à bec de canard. Nó là một con khủng long mỏ vịt. |
Les oisillons sautent du nid sans précaution, yeux et bec encore fermés ; ils ouvrent alors leurs yeux et aspirent une grande quantité d'air avant de se reposer, immobiles, une vingtaine de minutes. Chim con bật ra khỏi vật liệu làm tổ với ít hoặc không có cảnh báo, với mắt và mỏ đóng chặt, sau đó ngay lập tức hít một hơi thật sâu và mở mắt, trước khi bất động trong 20 phút. |
Les Cassenoix ont développé depuis longtemps, des becs durs pour extraire les graines des cônes, et les branches des pins à écorce blanche pointent vers le haut avec les cônes aux extrémités, afin de les offrirs aux Cassenoix lorsqu'ils volent à proximité. Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua. |
Sautez dans mon bec si vous voulez sauver vos vies. Hãy nhảy vào miệng tôi nếu muốn sống. |
Une opération du bec- de- lièvre et un documentaire de 40 minutes, qui a décroché un oscar, ont permis à la petite Pinki de ne plus être marginalisée et l'ont transformé en une héroine nationale en Inde. ♪ Một ca phẫu thuật hàm ếch 45 phút và một phim tài liệu đoạt giải Oscar 40 phút biến Pinki bé nhỏ từ một người bị khinh miệt, trêu chọc ngoài rìa xã hội thành một anh hùng dân tộc Ấn Độ. ♪ |
La deuxième fois, l’oiseau est revenu avec “ dans son bec une feuille d’olivier frais cueillie ; ainsi Noé sut que les eaux avaient diminué de dessus la terre ”. — Genèse 8:8-11. Vào lần thứ nhì, bồ câu trở về, “trong mỏ tha một lá ô-li-ve tươi; Nô-ê hiểu rằng nước đã giảm-bớt trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 8:8-11. |
Le merle a volé de son jet balancement de lierre sur le haut du mur et il a ouvert son bec et chanté un trille fort, beau, simplement pour montrer au loin. Robin bay từ phun đong đưa của cây thường xuân trên đầu của bức tường và ông đã mở mỏ của mình và hát một lớn, đáng yêu nói run, chỉ đơn thuần là thể hiện. |
Le bec est grand mais moins imposant que celui de C. c. principalis et la base des plumes du cou est grise. Mỏ lớn nhưng ít ấn tượng hơn so với mỏ của C. c. principalis, cuống các lông cổ có màu xám. |
Pas de prise de bec avec ces types? Cô có cãi vã với gã nào trong bọn chúng không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bec
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.