embout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embout trong Tiếng pháp.

Từ embout trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu bịt, đầu cắm kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embout

đầu bịt

noun (đầu bịt (cán, ô, gậy)

đầu cắm kim

noun

Xem thêm ví dụ

Et il y a pire, je l'ai emboutie dans ta maison.
Và tệ hơn nữa là, tôi đã đâm phải nhà anh.
Une fois l'embout placé en haut à droite, le seul autre choix ayant une chance de fonctionner est en bas à gauche.
Nếu đặt một miệng hút ở trên cùng bên phải, chỉ còn một lựa chọn có ích khá là nút góc cuối bên trái.
Je vais vous donner un embout pour vous.
Tôi sẽ cho anh một cái kết phù hợp
Motul Chain Paste est un lubrifiant en pâte de couleur blanche avec embout applicateur brosse spécialement étudié pour graisser toutes les chaines de motos routières et des kartings de type standard, O- Ring, X- Ring, ou Z- Ring.
Motul Chain Paste là sản phẩm bột nhão bôi trơn màu trắng với đầu dạng bàn chải, đặc chế dùng bôi trơn tất cả loại xích của xe mô tô và xe đua nhỏ, loại thông thường hay O- Ring, X- Ring, Z- Ring
En ayant moins de cinq minutes, où devriez-vous placer les deux embouts aspirateurs pour aspirer tous les robots fourmis ?
Trong vòng ít hơn năm phút, bạn sẽ đặt hai miệng hút chân không ở đâu để hút hết lũ kiến?
Votre seule chance de les arrêter est d'insérer les deux embouts aspirateurs d'urgence dans leur habitat et d'aspirer les fourmis avant qu'elles ne s'échappent.
Cơ hội duy nhất của bạn để ngăn chúng lại là cài hai miệng hút chân không khẩn cấp vào lồng kiến và hút hết lũ kiến trước khi chúng tẩu thoát.
AUX temps bibliques, on utilisait un aiguillon pour conduire les animaux de trait. Il s’agissait d’un long bâton dont l’embout était généralement une pointe de métal.
VÀO thời Kinh Thánh, gậy thúc bò—gậy dài, ở đầu thường có mũi sắc nhọn—được dùng để thúc và điều khiển những súc vật kéo gánh nặng.
Dans le pire des cas, la fourmi partirait de juste à côté de l'embout aspirateur et s'en éloignerait.
Kịch bản tệ nhất, một con kiến sẽ bắt đầu từ bên phải ngay miệng hút, di chuyển ra xung quanh.
Puisque l'identité des fourmis en elle-même n'importe pas, vous devez simplement trouver où mettre les embouts pour capturer toute fourmi marchant sans interruption pendant moins de cinq minutes et partant de n'importe où au sein de l'habitat.
Vì đặc điểm của từng robot kiến là không quan trọng bạn chỉ cần tìm ra đâu là nơi nên đặt hai miệng hút để bắt được bất kì con kiến nào đi qua mà không bị gián đoạn trong ít nhất năm phút, bắt đầu từ bất kì điểm nào của lồng kiến.
À chaque extrémité de la barre transversale se trouvait un embout sur lequel était gravé “ Aurore mobile ”, vu que le chargement le plus courant était constitué de volumes de L’Aurore du Millénium.
Trên những nút của hai đầu thanh ngang, có khắc chữ Dawn-Mobile, vì nó chủ yếu vận chuyển bộ sách Millennial Dawn.
Les embouts peuvent être pressés n'importe où dans l'habitat à travers une membrane qui couvre le dessus et toute fourmi marchant dessous sera aspirée et désactivée.
Những miệng hút ngăn chúng di chuyển ra bên ngoài nhờ một màng chắn bao bên ngoài ống và bất cứ con kiến nào đi qua cũng sẽ bị hút và dừng hoạt động.
Placer les embouts aux intersections où trois ou quatre tubes se rencontrent semble être le meilleur moyen puisque les robots fourmis pourraient changer de direction et louper vos embouts.
Đặt miệng hút tại các nơi có ba đến bốn ống giao nhau có vẻ là một chiến lược tốt vì đó là nơi các robot kiến có thể thay đổi hướng đi và bỏ qua miệng hút.
Donc il y a un embout buccal que vous mettez dans votre bouche, et il y a aussi un faux poumon, ou dans ce cas, deux faux poumons.
Và có một ống thổi để bạn đặt trong miệng và có một lá phối ngược lại hoặc ở đây là hai lá phổi ngược
Embouts d'échappement pour une Z-28.
Còn đó là 2 ống xả cho chiếc'74 Z-28.
Vous ne pouvez pas déplacer les embouts sans laisser un trou que les robots fourmis utiliseraient pour sortir, le choix des bons endroits est donc clé.
Một khi đã lắp đặt, bạn không thể rút miệng hút vì sẽ để một cái lỗ mà lũ robot kiến có thể thoát ra, nên hãy chọn đúng chỗ để lắp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.