emery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emery trong Tiếng Anh.

Từ emery trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột mài, đá nhám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emery

bột mài

noun

đá nhám

verb

Xem thêm ví dụ

He retired with Lorca Deportiva CF at the age of 32, after one season in Segunda División B. Emery suffered a serious knee injury while at Lorca in the 2004–05 season; he was offered the vacant manager position by the club president, and immediately helped the club achieve promotion to the second division for the first time in its history, while beating top level side Málaga in the Copa del Rey.
Anh đã giải nghệ ở Lorca Deportiva CF Lúc 32 tuổi, sau một mùa giải ở Segunda División B Khi bị chấn thương nặng ở đầu gối khi đang chơi cho Lorca ở mùa giải 2004-05, Emery được chủ tịch câu lạc bộ đề nghị ngồi vào vị trí huấn luyện viên còn trống và ngay lập tức đã giúp câu lạc bộ thăng hạng lên giải hạng nhì lần đầu tiên trong lịch sử , cùng với đó là đánh bại Málaga ở Cúp Nhà vua Tây Ban Nha.
Emery, this is part of the process.
Emery, đây cũng là một phần của công việc.
An old theory, supported by Egyptologists and historians such as Jean-Philippe Lauer, Walter Bryan Emery, Wolfgang Helck, and Michael Rice once held that Semerkhet was a usurper and not the rightful heir to the throne.
Theo một giả thuyết cũ được các nhà Ai Cập học và sử học như Jean-Philippe Lauer, Walter Bryan Emery, Wolfgang Helck và Michael Rice ủng hộ, Semerkhet là một kẻ cướp ngôi và không phải là người có quyền thừa kế ngai vàng một cách hợp pháp.
The prototype B-17, with the Boeing factory designation of Model 299, was designed by a team of engineers led by E. Gifford Emery and Edward Curtis Wells, and was built at Boeing's own expense.
Chiếc nguyên mẫu B-17, đặt tên Kiểu 299, được thiết kế bởi một nhóm kỹ sư dưới sự lãnh đạo bởi E. Gifford Emery và Edward Curtis Wells, được chế tạo bằng kinh phí riêng của Boeing.
Emery, Bard and Petrie point to several clay seals that were found in the tomb entrance of Peribsen's necropolis.
Emery, Bard và Petrie đã căn cứ vào một vài dấu triện bằng đất sét được tìm thấy tại lối vào lăng mộ của Peribsen.
_ Emery: Whoa.
Cảm ơn mấy quả cam của con
Some emery is a mix of corundum and other substances, and the mix is less abrasive, with an average Mohs hardness of 8.0.
Một vài dạng emery là hỗn hợp của corundum và các chất khác, khi đó khả năng mài sẽ giảm, và độ cứng trung bình khoảng 8,0.
Egyptologists such as Walter Bryan Emery and Toby Wilkinson see this architectural development as proof that the royal family and household were killed willingly when their royal family head had died.
Các nhà Ai Cập học như Walter Bryan Emery và Toby Wilkinson cho rằng sự phát triển của kiểu kiến trúc này như là bằng chứng cho thấy toàn bộ hoàng gia và những người hầu cận đã tự nguyện hy sinh sau khi nhà vua của họ qua đời.
Patrick Hunt has postulated that the Egyptians used emery, which has greater hardness on the Mohs scale.
Tiến sĩ Patrick Hunt giả thuyết rằng người Ai Cập sử dụng emery có độ cứng cao hơn độ cứng trong thang độ cứng Mohs.
The victory meant that Sevilla became the most successful club in the history of the UEFA Cup/Europa League, with four wins, and Emery signed a one-year contract extension on 5 June 2015 which would have kept him at the club until 2017, after reported interest from West Ham United and Napoli.
Chiến thắng đồng nghĩa với việc Sevilla đã trở thành câu lạc bộ thành công nhất trong lịch sử UEFA Cup / Europa League với bốn danh hiệu và ông đã gia hạn hợp đồng thêm một năm vào ngày 5 tháng 6 năm 2015, sau khi ông nhận được sự quan tâm từ West Ham United và Napoli Napoli .
Emery led PSG to second place in their group of the Champions League, behind Arsenal.
Emery dẫn PSG tới vị trí thứ hai trong bảng xếp hạng của Champions League, sau Arsenal.
Emery returned to Spanish football on 14 January 2013, replacing the sacked Míchel at the helm of Sevilla.
Emery trở lại Tây Ban Nha vào ngày 14 tháng 1 năm 2013, thay thế cho Míchel ngồi vào ghế huấn luyện của Sevilla .
Emery, what are you doing?
Emery, con làm gì thế?
It says " Emery Animal Hospital " on the side.
Nó có chữ " Bệnh viện thú y " ở bên hông.
Well-developed crystals are found in the emery deposits of the Urals and at Chester, Massachusetts, and in kaolin at Schemnitz in Hungary.
Các tinh thể phát triển tốt được tìm thấy trong các khoáng chất cặn của Urals và tại Chester, Massachusetts, và kaonilit ở Schemnitz ở Hungary.
My brother Emery made friends easily, though.
Anh Emery thì lại rất dễ có bạn mới.
After finishing the 2014–15 season in fifth place, one point behind former club Valencia, Emery again won the Europa League after defeating Dnipro Dnipropetrovsk, thus qualifying for the following Champions League.
Sau khi hoàn thành mùa giải 2014-15 ở vị trí thứ năm, Emery lại giành Europa League sau khi đánh bại Dnipro Dnipropetrovsk , do đó đủ điều kiện tham dự Champions League mùa sau .
Other characters include Minerva (Margaret Easley) and Juno (Nadia Verrucci), members of Those Who Came Before; and the Grand Master of the 18th century Templar Order in England, Reginald Birch (Gideon Emery).
Trong số các nhân vật khác còn có Minerva (Margaret Easley) và Juno (Nadia Verrucci), hai trong số những Người Đến Trước; và Grand Master của Hội Hiệp sĩ dòng Đền Anh ở thế kỷ 18, Reginald Birch (Gideon Emery).
Egyptologists such as Walter Bryan Emery, Kathryn A. Bard and Flinders Petrie believe that Sekhemib was the same person as king Peribsen, a ruler who had connected his name with the deity Seth and who possibly ruled only Upper Egypt.
Các nhà Ai Cập học như Walter Bryan Emery, Kathryn A. Bard và Flinders Petrie tin rằng Sekhemib chính là vua Peribsen, một vị vua đã kết nối tên của ông ta với thần Seth và có thể chỉ cai trị vùng đất Thượng Ai Cập.
Emery, we're gonna be late for dinner at honey and Marvin's.
Emery, ta sẽ không đến nhà Honey và Marvin kịp mất.
Egyptologists such as Nicolas Grimal, Wolfgang Helck and Walter Bryan Emery identify Weneg with king Sekhemib-Perenmaat and with the Ramesside royal cartouche-name Wadjenes.
Các nhà Ai Cập học như Nicolas Grimal, Wolfgang Helck và Walter Bryan Emery đồng nhất Weneg với vua Sekhemib-Perenmaat cùng với tên gọi là Wadjenes theo cách gọi dưới thời Ramesses.
Klingenberg, C. & Brandao, C. R. F., 2009, Revision of the fungus-growing ant genera Mycetophylax Emery and Paramycetophylax Kusnezov rev. stat., and description of Kalathomyrmex n. gen.
Chúng chỉ gồm một loài duy nhất là Kalathomyrmex emeryi. ^ Klingenberg, C. & Brandao, C. R. F., 2009, Revision of the fungus-growing ant genera Mycetophylax Emery and Paramycetophylax Kusnezov rev. stat., and description of Kalathomyrmex n. gen.
"Emery: "Estamos con ilusión intacta en tres competiciones pero no hemos conseguido nada"" (in Spanish).
Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. ^ “Emery: "Estamos con ilusión intacta en tres competiciones pero no hemos conseguido nada"” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Emery's uncle, Román, played as a midfielder.
Chú của Emery, Román, từng là một trung vệ.
Bessie Amelia Emery Head, known as Bessie Head (6 July 1937 – 17 April 1986), though born in South Africa, is usually considered Botswana's most influential writer.
Bessie Amelia Emery Head, hay Bessie Head (6 tháng 7 năm 1937 - 17 tháng 4 năm 1986), dù sinh ra ở Nam Phi, nhưng bà được biết đến là nhà văn có ảnh hưởng nhất của Botswana.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.