emergency room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emergency room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emergency room trong Tiếng Anh.

Từ emergency room trong Tiếng Anh có các nghĩa là phoøng caáp cöùu, phòng cấp cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emergency room

phoøng caáp cöùu

noun

phòng cấp cứu

noun

Yeah, at least until he gets out of the emergency room.
Dạ, ít ra cho tới khi ông ấy ra khỏi phòng cấp cứu.

Xem thêm ví dụ

Emergency rooms are being overwhelmed with patients showing signs... of what's being dubbed " The Simian Flu. "
Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ".
I remember a company picnic where one bite sent you straight to the emergency room.
Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu.
You are likely to be headed to the emergency room, and you want to get this right.
Bạn có thể được đưa thẳng đến phòng cấp cứu và bạn cần được đưa đến đó.
Yeah, at least until he gets out of the emergency room.
Dạ, ít ra cho tới khi ông ấy ra khỏi phòng cấp cứu.
She's in room -- emergency room 53W.
Cô ấy thì đang ở phòng cấp cứu 53W
Emergency Room bill.
Hóa đơn viện phí.
That's what he meant at the emergency room, when he said, " They killed me. "
Đó cũng chính là ý của ông ta ở phòng cấp cứu, khi nói rằng, " Chúng đã giết tôi. "
Where's the closest emergency room?
Phòng cấp cứu gần nhất đâu?
Sister Rodriguez told the emergency-room personnel: “No matter what, I cannot take a blood transfusion.”
Chị Rodriguez liền nói với nhân viên phòng cấp cứu: “Dù có điều gì xảy ra cũng mặc, tôi không thể nhận tiếp máu”.
I read somewhere that emergency room visits skyrocket during full moons.
Tôi đã đọc ở đâu đó rằng số caphòng cấp cứu thường tăng vọt vào đêm trăng tròn.
We'll go to the emergency room.
Chúng ta sẽ tớ bệnh viện.
They are turning people away from emergency rooms in Brownsville as there is simply no more room.
Sự chờ đợi lâu trong khoa cấp cứu ở Brownsville, nhưng không còn nơi nào hơn.
Better for folks around here to come to me than to wait 18 hours in the emergency room.
dân xung quanh đây thà đến chỗ chị còn hơn ngồi đợi 18 tiếng ở phòng cấp cứu.
So he thinks he has a lead on some woman who recently visits the emergency room a lot.
Anh ấy nghĩ mình đang có đầu mối về một phụ nữ đã tới phòng cấp cứu rất nhiều lần.
When it's done, send it off to hospital emergency rooms.
Khi nó hoàn tất, hãy gửi nó tới các phòng cấp cứu.
In 1998, Greer gave up his career as an emergency room physician in favor of the Disclosure Project.
Năm 1998, Greer quyết định từ bỏ sự nghiệp bác sĩ phòng cấp cứu để ủng hộ cho Dự án Disclosure.
I'm on call in the emergency room.
Anh phải trực phòng cấp cứu.
Not everybody has to go to the emergency room for a mosquito bite.
Đâu phải ai cũng đến phòng cấp cứu khi chuyện chỉ bé như muỗi đốt đâu.
A number of witnesses , including security guards , paramedics and emergency room doctors , are yet to be called .
Một số nhân chứng kể cả nhân viên bảo vệ , nhân viên cứu thương và bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu vẫn chưa được gọi .
We had four emergency room doctors and two nurses on board the airplane.
Chúng tôi có bốn bác sĩ và hai y tá trên chuyến bay.
Just before starting Tom's knee surgery, Dr. David Rovinsky is called to the emergency room to treat Bethany.
Ngay lúc chuẩn bị giải phẫu đầu gối cho Tom, thì Bác sĩ David Rovinsky được yêu cầu đến phòng cấp cứu.
Finally, you go to the emergency room.
Sau đó bạn vào phòng cấp cứu.
I need to get her to an emergency room.
Tôi cần đưa cô ấy tới phòng cấp cứu.
Now, emergency room doctors are trained to make decisions quickly, but not always accurately.
Các bác sỹ cấp cứu được huấn luyện để đưa ra quyết định nhanh chóng nhưng không phải luôn luôn chính xác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emergency room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.