habitual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitual trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habitual trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hằng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitual
hằng ngàyadjective El pan no es sólo habitual en la dieta occidental. Bánh mì không chỉ là tiêu chuẩn trong chế độ ăn uống hằng ngày ở phương Tây. |
Xem thêm ví dụ
Los cambios de humor son habituales con los medicamentos anti rechazo. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
Había estado trabajando más tarde de lo habitual para tratar de pagar una multa que había recibido por su actividad. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
También puedes subir el archivo mediante el método de subida habitual. Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. |
Cuando me casé, mi esposo y yo nos mudamos a una zona donde lo habitual eran las palabrotas, las borracheras y el tabaco. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Aquel día se realizó el trabajo habitual con más vigor aún. Hôm đó, công việc được tiến hành hết sức khẩn trương. |
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños. Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn. |
Eso no es habitual en alguien que espera tanto tiempo antes de aceptar un gran honor. Không có phong tục chờ đợi ai đó quá lâu trước khi chấp nhận một vinh dự lớn đâu. |
Muchos delincuentes habituales admiten que dieron sus primeros pasos en el crimen al ver fotografías obscenas. Nhiều kẻ tội phạm thường xuyên xác nhận rằng họ bắt đầu phạm tội khi nhìn vào những bức hình dâm ô. |
¿Dónde están mis doctores habituales? Các bác sĩ cũ của tôi đâu rồi? |
Si no has solicitado la cancelación de la cuenta: si no puedes iniciar sesión en Google Ads y no has solicitado que se cancele la cuenta, consulta estos problemas habituales con el inicio de sesión. Trường hợp bạn chưa từng yêu cầu hủy tài khoản: Nếu bạn không thể đăng nhập vào Google Ads và không yêu cầu hủy tài khoản, hãy xem các vấn đề đăng nhập thường gặp này. |
Por ejemplo, para publicar anuncios de una promoción que dura una semana, puede publicar los anuncios promocionales el lunes por la mañana y volver a los anuncios habituales el viernes por la tarde. Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu. |
Una causa habitual es que otra secuencia de comandos devuelva el valor "false" antes de que se llegue al activador de formulario o de enlace y que, por lo tanto, se salte el código del activador. Nguyên nhân thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị false trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua. |
Como parte de su rutina habitual de la misión, el presidente Tateoka planificaba una reunión para los líderes de la misión en la parte sur de esta. Là một phần của thói quen thông thường trong phái bộ truyền giáo của ông, Chủ Tịch Tateoka đã hoạch định một buổi họp cho những người truyền giáo nắm giữ chức vụ lãnh đạo ở phía nam của phái bộ truyền giáo của ông. |
"""Tendré que mostrárselo a la mitad de la velocidad habitual ya que no voy a golpear nada realmente aparte del aire." “Tôi sẽ phải cho cô xem với nửa tốc độ vì tôi không thực sự đấm thứ gì ngoài không khí. |
Además, es lo habitual cuando el cadáver aparece en un coche cerrado y parado Điều này thường xảy ra khi nạn nhân được phát hiện ra ngay sau khi chết ở trong một chiếc ôtô để ngoài trời lạnh |
Cuando el deseo de reflejar el sentir de Jehová sobre tales cuestiones fundamentales rige nuestra existencia, vivir en conformidad con los principios se convierte en algo habitual para nosotros (Jeremías 22:16). Khi biết Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều cơ bản đó và muốn để cảm giác Ngài chi phối đời sống chúng ta thì việc sống phù hợp với nguyên tắc trở thành một thực hành nhất quán.—Giê-rê-mi 22:16. |
En 1993, la FDA propuso agregar la frase “(contiene glutamato)” a los nombres comunes o habituales de determinados hidrolizados de proteínas que contienen 99% del compuesto puro de glutamato. Vào năm 1993, FDA đã đề nghị thêm cụm từ "(có chứa glutamat)" vào tên chung hoặc tên thường gọi của các protein thủy phân nhất định có chứa lượng lớn glutamat. |
En este artículo se explica cómo solucionar los problemas más habituales por los que tu página o tu sitio web no aparecen en los resultados de la Búsqueda de Google. Dưới đây là cách khắc phục các vấn đề thường gặp nhất khi trang hoặc trang web của bạn không xuất hiện trong kết quả của Google Tìm kiếm. |
Gracias a él, Ad Manager adapta automáticamente el tamaño de sus anuncios, ya que rellena el ancho de las columnas en las que se van a servir y ajusta su altura según corresponda, del mismo modo que los elementos div HTML habituales de sitios web. Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn). |
Tragedias como esta son solo uno de los factores que han inducido a la comunidad médica a reconsiderar la práctica de transfundir sangre como procedimiento habitual. Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu. |
Consiguió los elogios de la crítica a comienzos de la década de 1990 que culminó con su primer Óscar al mejor actor de reparto por el thriller Sospechosos habituales (1995), y el Óscar al mejor actor por el drama American Beauty (1999). Những năm 90 anh nhận được nhiều tín hiệu tích cực từ giới phê bình, đỉnh cao là Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim The Usual Suspects (1995), tiếp theo là Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim American Beauty (1999). |
Lo habitual en el mundo del robo. Chuyện phổ biến trong thế giới trộm cắp. |
Si ellos siguen la ruta habitual de la patrulla, llegarán al río a la medianoche. Nếu theo đúng lộ trình thì đôi tuần tra sẽ tới dòng sông trong đêm nay |
Entonces quizá una vez que limpiaran el excremento de paloma el disco seguramente volvería a funcionar y retomarían las operaciones habituales. Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập. |
Luego estaba la congregación que justo dejó su iglesia habitual en la costa para tener el servicio en las colinas. Và rồi có giáo đoàn rời nhà thờ thường lệ bên bờ biển của mình để đi phục vụ trên những ngọn đồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habitual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.