employee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ employee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ employee trong Tiếng Anh.

Từ employee trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, người làm công, công nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ employee

nhân viên

noun (individual who provides labor to a company or another person)

Tom is the best employee we've ever had.
Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có.

người làm công

noun

By this point, I was definitely not going to be an employee.
Nhờ điểm này, tôi rõ ràng không phải trở thành 1 người làm công.

công nhân viên

noun

How many employees might benefit and want to take advantage of the plan ?
Có bao nhiêu công nhân viên hưởng lợi và muốn nhận lợi ích của kế hoạch ?

Xem thêm ví dụ

ATAC has strict rules against employees getting involved with each other.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Employee engagement exercises allow teams to create solutions that are meaningful to them, with direct impact on the individuals, the team and the organization.
Các bài tập tham gia của nhân viên cho phép các nhóm tạo ra các giải pháp có ý nghĩa đối với họ, với tác động trực tiếp đến các cá nhân, nhóm và tổ chức.
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises."
Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp."
The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law.
Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật.
Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum.
Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall.
We've had problems in the past with third parties attempting to extort or bribe employees for similar packages.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Chairman himself, who in his capacity as the employer may let his judgment make casual mistakes at the expense of an employee.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
From being a small farmers town of less than 1000 inhabitants around 1950 Nuenen grew steadily as ever more new employees of Philips and the Eindhoven University (TUE) chose Nuenen as their new home.
Từ một nông dân thị trấn nhỏ hơn 1.000 cư dân vào năm 1950, Nuenen đã tăng trưởng dân số đều đặn khi những người làm cho Philips và Đại học Eindhoven (TUE) đã chọn Nuenen làm nơi ở mới của họ.
Performance appraisals (PAs) are conducted at least annually, and annual employee performance reviews appear to be the standard in most American organizations.
Đánh giá hiệu suất (PA) được thực hiện ít nhất hàng năm, và đánh giá hiệu suất nhân viên hàng năm dường như là tiêu chuẩn trong hầu hết các tổ chức của Mỹ.
Appears in 12 episodes from "The Stinson Missile Crisis" to "The End of the Aisle" Played by Ellen D. Williams, Patrice is a World Wide News employee, often shouted down by Robin who is annoyed by her efforts to be best friends.
Xuất hiện trong 12 tập, từ "The Stinson Missile Crisis" đến "The End of the Aisle" Diễn viên: Ellen D. Williams Patrice là một nhân viên tại World Wide News, người thường hay bị Robin lớn tiếng vì luôn cố gắng trở thành bạn cùng cô.
"GUVERA HIT BY £10M LAWSUIT FROM EX-BLINKBOX UK EMPLOYEES".
City A.M. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015. ^ “GUVERA HIT BY £10M LAWSUIT FROM EX-BLINKBOX UK EMPLOYEES”.
This may indicate a co-owner as in a legal partnership or may be used in a general way to refer to a broad class of employees or temporary/contract workers who are often assigned field or customer service work.
Điều này có thể chỉ ra người đồng sở hữu như trong quan hệ đối tác hợp pháp hoặc có thể được sử dụng theo cách chung để chỉ một nhóm nhân viên rộng rãi hoặc nhân viên tạm thời / hợp đồng thường được giao lĩnh vực hoặc công việc dịch vụ khách hàng.
Catmull called back with a job offer, and Lasseter joined Lucasfilm as a full-time employee in October 1984 and moved to the Bay Area.
Catmull sau đó gọi lại với một đề nghị công việc, Lasseter trở thành nhân viên chính thức của Lucasfilm vào tháng 10 năm 1984 và chuyển tới Bay Area.
Effect : Eventually , an airline employee takes the bag off the carousel and stores it in the carrier's unclaimed baggage room .
Hậu quả : Cuối cùng , nhân viên hãng hàng không lấy chiếc va-li ra khỏi băng chuyền hành lý và lưu nó ở phòng hành lý không người nhận của hãng hàng không .
How does that make the employee feel?
Anh nhân viên cảm thấy thế nào?
These benefit rates often change from year to year and are typically calculated using fixed percentages that vary depending on the employee’s classification.
Các tỷ lệ phúc lợi này thường thay đổi từ năm này sang năm khác và thường được tính bằng cách sử dụng tỷ lệ phần trăm cố định khác nhau tùy thuộc vào phân loại của nhân viên.
The Civil Service Commission grants spousal benefits and pensions to the partners of gay employees.
Ủy ban Dịch vụ Dân sự cấp trợ cấp vợ chồng và lương hưu cho các đối tác của nhân viên đồng tính.
Her parents were both employees of a fish factory.
Cha mẹ bà đều là nhân viên của một nhà máy cá.
Companies checking references on former employees run into this problem all the time.
Các công ty tiến hành kiểm tra lại thông tin về các nhân viên cũ luôn gặp phải vấn đề này.
An employee let a non- member in.
Nhân viên trực để một người không đạt tư cách vào.
This happens to be income and assets versus the size of the company as denoted by its number of employees.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
A supervisory board (Aufsichtsrat) is required if the company has more than 500 employees, otherwise, the company is run only by the managing directors (Geschäftsführer) who have the unrestricted proxy for the company.
Một ban giám sát (Aufsichtsrat) là bắt buộc nếu công ty có hơn 500 nhân viên, nếu không thì công ty chỉ được quản lý bởi các giám đốc điều hành (Geschäftsführer), người có ủy quyền không hạn chế cho công ty.
It was long wholly owned by shipping company Erik Thun and had 56 employees (at March 2007).
Hãng thuộc sở hữu hoàn toàn của Erik Thun (công ty tàu biển) và có 56 nhân viên (tháng 3 năm 2007).
The trial heard from patients and their families, but the most important testimony came from Chisso executives and employees.
Phiên toà đã lắng nghe những bệnh nhân và người nhà của họ, nhưng những lời khai quan trọng nhất lại được đưa ra từ chính ban điều hành và nhân viên của Chisso.
God’s Word encourages true Christians to be hardworking and to be responsible employees and employers.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ employee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới employee

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.