en adelante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en adelante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en adelante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en adelante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ nay về sau, tiếp, về phía trước, trên, từ nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en adelante

từ nay về sau

(henceforward)

tiếp

(forward)

về phía trước

(forward)

trên

(forward)

từ nay

Xem thêm ví dụ

Creo que ahora en adelante podrás entrar por la puerta principal.
Chắc là từ bây giờ họ sẽ để cho anh vô bằng cửa trước.
Le dijo a su madre: “Mamá, de ahora en adelante no más café con leche para mí.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
En adelante a nada llamaré hermoso que no sea su presente a mí.
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.
De ahora en adelante eres el gilipollas que se tiró a mi madre.
ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi.
En adelante tu estrategia dependerá de dónde está el cáncer y qué tanto ha progresado.
Kể từ đây việc điều trị sẽ phụ thuộc vào vị trí của tế bào ung thư và việc nó đã phát triển đến đâu. trên cơ thể,
Solo quiero dejarte saber que desde ahora en adelante, las cosas seran diferentes
Anh chỉ muốn em biết từ bây giờ mọi chuyện sẽ khác
Un ángel explica que estos animales prefiguran la marcha de las potencias mundiales desde aquel tiempo en adelante.
Một thiên sứ giải thích những con thú này tượng trưng các cường quốc lần lượt xuất hiện từ thời đó trở đi.
De ahora en adelante, vamos a cuidarlos.
Và giờ chúng ta sẽ chăm sóc các con.
“Porque de aquí en adelante, cinco en una casa estarán divididos, tres contra dos, y dos contra tres.
“Vì từ nay về sau, nếu năm người ở chung một nhà, thì sẽ phân ly nhau, ba người nghịch cùng hai, hai người nghịch cùng ba.
De ahora en adelante... dime qué paso
Từ bây giờKể tôi nghe chuyện gì đã xảy ra
De ahora en adelante, inaceptable.
Từ giờ, không nói nhiều.
De ahora en adelante el mundo civilizado contra el maldito Oriente Medio.
Kể từ giờ sẽ là thế giới văn minh chống lại bọn Trung Đông trời đánh.
No te enojes conmigo de ahora en adelante.
Vậy sau này thương ba nhiều chút đi.
5 Josué había sido “el ministro de Moisés desde su mocedad en adelante”.
5 Giô-suê đã “hầu việc Môi-se” kể từ thời trai trẻ (Dân-số Ký 11:28).
Te prometo, de ahora en adelante, todo será distinto.
Anh xin hứa, kể từ nay mọi thứ sẽ thay đổi.
Algunos cambios, como los puntos por pulgada, sólo afectan a las aplicaciones que inicien en adelante
Một số thay đổi như khả năng làm trơn chỉ có hiệu lực đối với các chương trình sẽ chạy
Voy a echar un vistazo a la tienda de ahora en adelante.
Tôi sẽ tiếp quản và xử lý ở đây.
Pienso, y siento, que puedo patinar para mí mismo de ahora en adelante.
Tôi nghĩ rằng, từ giờ trở về sau, tôi có thể trượt vì chính bản thân mình.
¿Por qué ha bendecido Jehová a su pueblo restaurado desde 1919 en adelante?
Tại sao Đức Giê-hô-va ban phước cho dân sự được phục hồi của ngài kể từ năm 1919 trở đi?
15 Por tanto, sed afuertes desde ahora en adelante; bno temáis, porque el reino es vuestro.
15 Vậy nên, từ nay các ngươi hãy amạnh mẽ; bchớ sợ hãi, vì vương quốc là của các ngươi.
Según la profecía, ¿qué habría de suceder desde aquel tiempo en adelante?
Thể theo lời tiên tri, điều gì sẽ xảy ra kể từ khi đó?
Desde la Ilustración en adelante, el individuo ocupaba el centro del escenario.
Từ sau thời kỳ Khai sáng, các cá thể dần chiếm lĩnh sân khấu.
Después me trae contrapropuestas y asi en adelante.
Ổng lại đưa ra những đề nghị ngược lại, và cứ vậy.
De aquí en adelante, quiero que se disfruten.
Sau khi đi khỏi đây, chị hãy tận hưởng thời gian thật vui vẻ.
De ahora en adelante solo mencionaré las cosas positivas.
Từ giờ trở đi tôi sẽ chỉ nói những điều lạc quan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en adelante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.