en este sentido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en este sentido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en este sentido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en este sentido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trong vấn đề này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en este sentido

trong vấn đề này

(in this respect)

Xem thêm ví dụ

¿Es usted dadivoso en este sentido?
Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không?
Sin embargo, no hay doctrinas básicas que nos guíen en este sentido.
Thế mà, ta chưa có những học thuyết cơ bản để hướng dẫn ta trong vấn đề này.
Para ser optimistas en este sentido, debemos transformarnos en ciudadanos muy activos de nuestra democracia.
Để có thể lạc quan về điều này, ta phải thực sự là những công dân năng nổ trong nền dân chủ của chúng ta.
El apóstol Pablo fue un magnífico ejemplo en este sentido.
Sứ đồ Phao-lô là gương mẫu xuất sắc về phương diện này.
Y, de hecho, algunas compañías de seguros ya están empezando a pensar en este sentido.
Và thực tế, các công ty bảo hiểm đã bắt đầu suy nghĩ theo chiều hướng đó.
La riqueza era por tanto fundamental en este sentido.
Sự giàu có là do đó rất quan trọng trong điều này cảm giác.
En este sentido, Kenia es asimismo una tierra de esplendor espiritual.
Theo nghĩa này, Kenya cũng là một nước hùng vĩ về thiêng liêng.
En este sentido, es posible asignar usuarios y entidades a más de un equipo.
Người dùng và thực thể có thể được chỉ định cho nhiều nhóm.
En este sentido, podemos aumentar el desarrollo económico.
Theo cách này, ta có thể gia tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế.
Por consiguiente, en este sentido importante no participan en arruinar la Tierra.
Vì vậy, họ không phải là những người hủy hoại trái đất theo ý nghĩa quan trọng nầy.
Se debe ejercer cuidado razonable para presentar una apariencia nítida en este sentido.
Ta phải cẩn thận để cho tóc tai được gọn gàng.
Los padres no deben descuidar la responsabilidad que en este sentido tienen para con sus hijos.
Cha mẹ không nên chểnh mảng trong việc dạy dỗ con cái.
¿Cómo nos ayuda en este sentido el tomar la Santa Cena?.
Làm thế nào việc dự phần Tiệc Thánh giúp chúng ta trong các nỗ lực của mình?
Considere algunos de los desenvolvimientos progresivos en este sentido.
Hãy xem xét một số diễn tiến lần lượt theo chiều hướng này:
En este sentido, la red es un autómata.
Hệ thống trong trường hợp này là chiếc xe.
En este sentido también nos necesitamos unos a otros.
Về phương diện này, chúng ta cũng cần có nhau.
Debemos reconocer que no siempre hemos entendido las palabras de Jesús en este sentido.
Phải nhìn nhận rằng chúng ta đã không luôn luôn hiểu những lời Chúa Giê-su nói theo nghĩa như vậy.
Las reuniones de los testigos de Jehová le pueden ayudar muchísimo en este sentido.
Điều này rất quan trọng.
En este sentido, EE.UU. es peor que Lesterlandia.
Theo cách hiểu này, Nước Mỹ còn tệ hơn cả Lesterland
En este sentido Jehová es nuestro Magnífico Educador. (Salmo 25:9; Isaías 54:13; 1 Corintios 2:16.)
Về phương diện này, Đức Giê-hô-va là Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta (Thi-thiên 25:9; Ê-sai 54:13; I Cô-rinh-tô 2:16).
Tenía que casarse; en este sentido no había discusión posible.
Anh phải kết hôn; không có điều gì đáng tranh luận trong mối quan hệ.
En este sentido, agradezco que la vida no sea justa.
Khi nghĩ về điều này, tôi biết ơn là cuộc sống đã không công bằng.
En este sentido, es verdaderamente un libro para toda la humanidad.
Theo ý nghĩa này, Kinh-thánh quả là một cuốn sách cho cả nhân loại.
Por lo tanto, en este sentido, el consumismo cooperativo ha despegado.
Vậy, trân trọng nó, sự hợp tác tiêu dùng thực sự tiến lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en este sentido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.