en definitiva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en definitiva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en definitiva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en definitiva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rút cục, nữa khi, nói ngắn gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en definitiva

cuối cùng

(in the end)

sau cùng

(in the end)

rút cục

(in the end)

nữa khi

(in the end)

nói ngắn gọn

(in short)

Xem thêm ví dụ

En definitiva, en la vida real, tendemos a depositar la confianza de forma diferenciada.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
Para otro tipo de operaciones, en definitiva existe una necesidad de otros métodos basados en estructura.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
En definitiva, se trata de transformar el mundo y hacerlo un mejor lugar.
Trên hết, là để thay đổi thế giới biến nó thành một nơi tốt đẹp hơn.
En definitiva, el sano miedo a hallarnos en esta situación constituye una protección para nosotros (Hebreos 10:31).
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
En definitiva, vivimos en un mundo definido, no por el consumo, sino por la participación.
Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia.
En definitiva, es raro.
Kỳ thật đấy.
Esto es lo que me interesa en definitiva, pero esta es su abstracción visual.
Đây là những gì cuối cùng, nhưng lại trong sự trừu tượng hóa thị giác.
En definitiva estamos intentando crear un mundo virtual.
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là xây dựng một thế giới ảo.
Si, en definitiva.
Oh, dĩ nhiên rồi.
En definitiva, Jehová reparará todo el daño causado por la rebelión de Satanás.
Thật vậy, Đức Giê-hô-va sẽ xóa bỏ những thiệt hại do sự phản nghịch mà Sa-tan gây ra.
En definitiva, cualquiera puede hacerlo.
Chắc chắn ai cũng có thể làm được
En definitiva, significa recomendarnos a nuestro Creador, Jehová Dios, siguiendo concienzudamente sus leyes y principios.
(Ê-phê-sô 6:6) Rốt lại, điều này có nghĩa là chúng ta làm chứng tốt về mình trước Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, bằng cách tận tâm tuân theo luật pháp và nguyên tắc của Ngài.
En definitiva, yo encontré ese documento.
Và cuối cùng, em là người đã tìm thấy tài liệu đó.
En definitiva, quería 'moneyball' [optimizar] la justicia penal.
Tóm lại, tôi muốn xét xử tội phạm như kiểu "Moneyball".
Un error que podría costarle un viaje a las Finales Mundiales... y, en definitiva, un título mundial.
Một sai lầm đã tước của anh ấy chuyến đi đến Chung kết Thế giới... và cuối cùng là Danh hiệu Thế giới.
Nuestro Padre Celestial desea que tengamos éxito, porque, en definitiva, ellos fueron Sus hijos antes de ser nuestros.
Cha Thiên Thượng muốn chúng ta thành công vì thực sự, xét cho cùng, chúng là con cái của Ngài trước khi là con cái của chúng ta.
Porque, en definitiva, gran parte de lo que hacemos ocurre aquí, dentro del molde, con recursos limitados.
Bởi vì cuối cùng, hầu hết những gì chúng ta làm diễn ra ở đây, bên trong chiếc hộp, với nguồn lực hạn chế.
"En definitiva, se trataba de un movimiento de flanqueo" sobre Canadá según el influyente New York Tribune.
Nói gọn lại, đó là một cú đánh tạt sườn Canada, theo như tờ báo tên tuổi New York Tribune.
En definitiva, el inventario de los partners pasa a ser parte de su inventario.
Về bản chất, khoảng không quảng cáo của họ trở thành một phần trong khoảng không quảng cáo của bạn.
En definitiva, con este sistema vamos a ganar.
Tóm lại, với hệ thống này, chúng ta chiến thắng.
En definitiva, las palabras de Isaías nos ayudan a mantenernos en expectativa de Jehová, a esperar en él.
(Thi-thiên 42:1, 2; Châm-ngôn 2:1-6; Rô-ma 12:12) Do đó, những lời của Ê-sai giúp tất cả chúng ta tiếp tục trông đợi Đức Giê-hô-va.
Es, en definitiva, la manera de aprender lo que sabemos sobre otras personas y sobre el mundo.
Nói ngắn gọn, nó nói về cách ta học những gì ta biết về người khác, và về thế giới.
En definitiva, se trata de algo en lo que estamos invirtiendo ahora para el futuro.
Cuối cùng thì, đây là những gì chúng ta đầu tư vào thời điểm hiện tại để cho tương lai.
En definitiva, la protección espiritual es la más importante de todas.
Về lâu về dài, sự che chở về thiêng liêng là sự bảo vệ quan trọng nhất.
Porque, en definitiva, muy pronto será también suya.
Bởi vì cuối cùng thì, cô sẽ nhận ra nó là của cô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en definitiva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.