en lugar de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en lugar de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en lugar de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en lugar de trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en lugar de

thay vì

adverb

También podría plantearse que los alumnos compitan para alcanzar cierto nivel en lugar de competir unos contra otros.
Cũng cân nhắc việc cho các học sinh tranh đua với một tiêu chuẩn thay vì với nhau.

Xem thêm ví dụ

Le daremos dos rastros en lugar de uno.
Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm.
Entonces, en lugar de preocuparse por ellos, los utilizas.
Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này.
Mucha gente de la cristiandad se apoya ahora en las filosofías humanas en lugar de en la Biblia.
Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh.
Imaginen que en lugar de esto, ellos pudieran realizar la regeneración de dicha extremidad.
Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó
¿Y si en lugar de hacer arte sin pensar, hubiera dicho:
Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không?
Pero en lugar de despiezar el cuerpo, me gustaría practicar disecciones más significativas.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
En lugar de agradecerle su amable y desinteresada obra, fue sentenciado a 20 largos años en la prisión.
Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm.
En lugar de quejarse, Nefi se hizo un nuevo arco y buscó guía para saber dónde hallar alimentos.
Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu.
Nos convertimos en las víctimas desafortunadas, en lugar de ser agentes capaces de actuar de forma independiente13.
Chúng ta biến mình thành nạn nhân kém may mắn, thay vì là người có khả năng hành động độc lập.13
En lugar de decir cómo debería de operar la moral, expone cómo realizamos los juicios morales.
Thay vì trình bày đạo đức nên hoạt động như thế nào, ông miêu tả cách chúng ta thực hiện các đánh giá đạo đức trong thực tế.
Nuestra forma de hablar, en lugar de ser áspera o polémica, será dulce y persuasiva.
Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục.
En lugar de encerrarse en sí mismo, utilice su experiencia para consolar a los demás.
Thay vì cứ than thân trách phận, hãy dùng trải nghiệm của mình để an ủi người khác.
En Rumanía, los comerciantes reciben los pagos en EUR en lugar de en RON.
Người bán tại Romania nhận thanh toán bằng Euro thay vì Leu Rumani.
En lugar de volver atrás, culpamos a las instrucciones y después las rechazamos por completo.
Thay vì quay trở lại, thì chúng ta lại đổ lỗi cho những chỉ dẫn và sau đó hoàn toàn làm ngơ những chỉ dẫn đó.
Una vez listas cazarán en grupo, en lugar de hacerlo individualmente.
Các thông báo sẽ được nhóm lại với nhau thay vì hiển thị một cách riêng lẻ.
¡ Ay de aquel que busca por favor en lugar de a horrorizar!
Khốn cho anh ta những người tìm kiếm để làm hài lòng hơn là kinh ngạc!
Pero en lugar de un fuelle yo tenía un soplador de hojas.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.
¿Podríamos hablar de su salud en lugar de sus senos?
Ta có thể nói chuyện về sức khỏe cô ấy thay vì ngực được không?
Pero, en lugar de eso, se la devuelve a su dueño.
Nhưng thay vì giữ lại, cậu đã trả cho người đánh rơi.
¿Cinco minutos, en lugar de ver la TV?
Năm phút, thay vì xem TV?
También podría plantearse que los alumnos compitan para alcanzar cierto nivel en lugar de competir unos contra otros.
Cũng cân nhắc việc cho các học sinh tranh đua với một tiêu chuẩn thay vì với nhau.
Pero en lugar de ahuyentarlas, la ciudad de Fez las invita a entrar.
Nhưng thay vì đuổi chúng đi, người dân ở đây lại mời chúng đến.
Recomendamos usar guiones (-) en lugar de guiones bajos (_) en las URL.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng dấu gạch ngang (-) thay cho dấu gạch dưới (_) trong URL của bạn.
Y en lugar de lanzarla, la gente piensa: es baile urbano, es baile urbano.
thay vì ném quả cầu đó đi, họ sẽ nghĩ đó là đó là krump ( động tác nhảy kiểu electric, cường điệu hóa ).
Y estamos sentados en Lugar de Selina Kyle.
Và ta đang theo dõi chỗ ở của Selina Kyle.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en lugar de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.