en la actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en la actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en la actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en la actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày nay, hiện nay, dạo này, hiện tại, đời nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en la actualidad

ngày nay

(today)

hiện nay

(today)

dạo này

(nowadays)

hiện tại

(today)

đời nay

(nowadays)

Xem thêm ví dụ

Con mis dos hijos en la actualidad
Với hai con tôi hiện nay
Hablando de los seres humanos, en la actualidad somos 7 mil millones sobre la Tierra.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
En la actualidad es feliz de llevar el mensaje bíblico a su semejante.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
15. a) En la actualidad, ¿qué se asemeja a la acción animosa de los sacerdotes de entonces?
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?
Millones de personas lo hacen en la actualidad al alabar a Dios por su bondad.
Ngày nay, hàng triệu người đang làm thế bằng cách ngợi khen lòng nhân từ hay lòng tốt của Ngài.
En la actualidad, el movimiento de la totalidad tren se detuvo en la zona.
Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này.
En la actualidad, un profeta, el presidente Gordon B.
Trong thời của chúng ta, một vị tiên tri, Chủ Tịch Gordon B.
En la actualidad, más de mil millones de personas pasan hambre todos los días.
Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày.
Esa perspectiva debe ser una fuente de alegría en la actualidad.
Triển vọng đó bây giờ nên là một lý do để vui mừng (Khải-huyền 7:9, 14).
Políticamente, Crimea es en la actualidad un territorio disputado entre Rusia y Ucrania.
Tình trạng chính trị của Krym là chủ đề của một cuộc tranh chấp chính trị và lãnh thổ giữa Nga và Ukraina.
‘Ensanchemos’ nuestro amor en la actualidad
Mở rộng tình yêu thương ngày nay
¿Y en la actualidad?
Còn bây giờ thì sao?
Apliquemos la lección en la actualidad
Áp dụng bài học ngày nay
En la actualidad hay más de un millón.
Nhưng giờ đây con số này lên đến hơn một triệu.
La fortaleza portuguesa fue construida para proteger la ciudad todavía está allí en la actualidad.
Các pháo đài Bồ Đào Nha xây dựng để bảo vệ thành phố vẫn tồn tại đến ngày hôm nay.
En la actualidad sirven de voluntarios en la sucursal de los testigos de Jehová de Alemania.
Hiện nay, họ phụng sự với tư cách tình nguyện viên tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
En la actualidad, pocos ancianos conocen por experiencia el pastoreo de ovejas literales.
Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen.
En la actualidad, mucha gente no tiene consideración por los demás
Nhiều người ngày nay chẳng màng đến nhu cầu người khác
En la actualidad las personas que todavía quedan de esa generación son personas de edad muy avanzada.
Những người còn sót lại của thế hệ ấy giờ đây hẳn phải già lắm.
En la actualidad hay unos ciento setenta publicadores en esa congregación, entre ellos casi sesenta precursores.
Hiện nay có khoảng 170 người công bố, kể cả gần 60 người tiên phong trong hội thánh.
Pero ¿cómo contesta Dios en la actualidad las oraciones de sus siervos fieles?
Nhưng Đức Chúa Trời ngày nay nhậm những lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành của Ngài bằng cách nào?
Incluso en la actualidad los judíos caraítas observan esta maduración para fijar el comienzo de su año nuevo.
Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ.
A menudo me preguntan: “¿Cuál es el mayor desafío que afrontan nuestros jóvenes en la actualidad?”.
Tôi thường được hỏi: “Ngày nay, giới trẻ của chúng ta gặp phải thử thách lớn nhất nào?”
En la actualidad goza de buena salud.
Ngày nay, bé được mạnh khỏe rồi.
El pueblo de Dios necesita esas bendiciones en la actualidad.
Dân của Thượng Đế cần có những phước lành như vậy ngày nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en la actualidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.