go around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go around trong Tiếng Anh.

Từ go around trong Tiếng Anh có các nghĩa là loanh quanh, lan truyền, truyền đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go around

loanh quanh

verb

Well, going around me to get information will only create discord between us.
Việc moi thông tin loanh quanh sẽ tạo ra mối bất hòa giữa hai ta.

lan truyền

verb

truyền đi

verb

That list was already going around.
Cái danh sách đó cũng đã được truyền đi khắp nơi rồi mà.

Xem thêm ví dụ

Go around it.
Đi xung quanh nó.
Rumors have been going around that Weyland International, the organization behiDeath Race, has been targeted for hostile takeover.
Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ.
But then my mother said to me, " I hear you've been going around talking about psychopathic killers.
Nhưng mẹ tôi nói rằng " Mẹ nghe nói con đi đây đi đó nói chuyện về đám sát nhân tâm thần.
It's cover so you can go around shooting at people.
Là cái vỏ bọc để anh có thể đi loanh quanh bắn người.
Not enough of that going around for murderers either.
Cũng không đủ dành cho kẻ giết người
Why do you go around with your hands covered by gloves?
Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay?
I wouldn't go around spouting that shit if I was you.
Nếu tôi là anh thì tôi sẽ chẳng đi rêu rao mấy lời điên khùng đó đâu.
There's a lot of that going around.
Chuyện như vậy đôi khi vẫn xảy ra mà.
So they go around and do art installations like this.
Họ đi khắp nơi và lắp đặt những hệ thống như thế này.
Go around and see if there's any aspirins in that glove box.
Hãy nhìn xem có viên aspirin nào không.
It's going around the neighborhood.
Chuyện thường tình khu vực.
Maybe it's that flu going around.
Có lẽ làm dịch cúm lan tràn.
Does he have a tendency to go around the congregation asking various ones for money?
Anh ta có khuynh hướng hỏi mượn tiền nhiều người khác trong hội thánh không?
I've been going around, looking at schools, but here the conditions here are horrible.
Tôi đã đi vòng quanh, nhìn ngắm các ngôi trường, nhưng điều kiện ở đây thật tồi tệ.
We're- - we're just gonna go around the table, okay?
Ta... ta chỉ làm qua loa thôi nhé?
We want to know about dynamic things going around.
Về những thứ động đang diễn ra xung quanh.
I'm sick and tired of going around naked, Dutch.
Tôi đã quá chán đi đó đi đây trần trụi.
I'm going around the back.
Tôi sẽ đi vòng ra sau.
And made the beams going around the house.
Sau đó làm những cái xà xung quanh nhà.
Go around, man!
Vòng lối kia đi.
And we keep going around and around And I keep telling you that I don't have a choice.
Và chúng ta thì cứ luẩn quẩn và anh thì cứ phải nói với em là anh không được lựa chọn.
Well, the idea that we'd go around the country killing people who go around the country killing people.
Chúng tôi sẽ đi khắp đất nước này để giết những kẻ chuyên đi khắp nơi giết người.
You've just got to go around the block to see it as an epiphany.
Bạn sẽ chỉ cần phải đi quanh chướng ngại để thấy nó là sự giác ngộ.
Seems like the cold treatment is going around.
Có vẻ như thái độ lạnh lùng vẫn còn.
And I go around opening box after box until I've got 15 pies.
Và tôi đi lòng vòng mở những chiếc hộp này cho đến khi tôi kiếm được 15 cái bánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.