encounter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encounter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encounter trong Tiếng Anh.

Từ encounter trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặp, bắt gặp, chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encounter

gặp

verb

He was, by the way, the most liberally perfumed man I had ever encountered.
Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp.

bắt gặp

verb

Never before have I encountered so many sharks on a single coral outcrop.
Chưa bao giờ tôi bắt gặp nhiều cá mập như vậy chỉ trên một khóm san hô.

chạm

verb

The next week Billie had her encounter .
Tuần tiếp theo thì tới phiên Billie được chạm trán .

Xem thêm ví dụ

Close Encounters
Những cuộc gặp mặt
There was a very sick orangutan baby, my first encounter.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
We've invaded every country we've encountered.
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
They can be excellent guard animals, due to their loud screams when encountering anything new and potentially threatening.
Chúng có thể giúp bảo vệ khá tốt do những tiếng kêu to của chúng khi gặp những gì mới lạ và có thể có tiềm năng đe dọa.
Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Than to encounter someone stupid in his foolishness.
Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại.
We've encountered a new one.
Nay nó đã đổi khác
Four ships encountered a huge storm off the cape and were lost, including Dias', on 29 May 1500.
Một trận bão lớn đánh tan bốn chiếc thuyền và tất cả mất tích, bao gồm cả Dias, vào ngày 29 tháng 5 năm 1500.
Look for ways Jacob demonstrated this principle in his encounter with Sherem.
Tìm kiếm những cách Gia Cốp cho thấy nguyên tắc này trong cuộc gặp gỡ của ông với Sê Rem.
I want you to show me how you first encountered those creatures, and what happened to those people in the infirmary.
Tôi muốn cô cho tôi thấy lần đầu cô gặp các sinh vật này thế nào và chuyện gì xảy ra với những người trong bệnh xá.
5 Soon after Israel crossed the Jordan, Joshua had an unexpected encounter.
5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ.
What I learned from these encounters was that careful listening gives us incredibly valuable tools by which to evaluate the health of a habitat across the entire spectrum of life.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking.
Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi.
The encounter: Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or flee.
Chạm trán hay đối mặt: Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy trốn.
“The closer we got to Bangui,” he relates, “the more roadblocks we encountered.
Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát.
We need to remember that, at the end, all will stand before Christ to be judged of our works, whether they are good or whether they are evil.8 As we encounter these worldly messages, great courage and a solid knowledge of the plan of our Heavenly Father will be required to choose the right.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
The apostles and prophets have often taught that what happens inside the home is far more important than what our children encounter outside.
Các vị sứ đồ và tiên tri đã thường dạy rằng điều xảy ra ở bên trong mái gia đình thì quan trọng nhiều hơn điều con cái chúng ta gặp ở bên ngoài.
He also encounters former Soul Reaper Sosuke Aizen, who created an army of powerful Hollows called Arrancars to destroy the Soul Reapers' organization, Soul Society.
Anh cũng gặp cựu Soul Reaper Sosuke Aizen, người đã tạo ra một đội quân Hollow mạnh mẽ gọi là Arrancar để tiêu diệt tổ chức Soul Reaper, Soul Society.
Despite the difficulties encountered, the ranks of such full-time ministers are swelling worldwide.
Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới.
Can you recall for me the first time you encountered the signal?
Cậu có thể nhớ lại lần đầu tiếp xúc tín hiệu không?
In all my countless years, I've never encountered anybody with your capabilities.
Trong vô số năm qua, ta chưa bao giờ đối đầu với bất kì ai có khả năng như các ngươi.
Early on September 11, Olivia weakened to a tropical storm, after encountering strong wind shear.
Đầu ngày 11 tháng 9, Olivia đã suy yếu xuống một cơn bão nhiệt đới, sau khi gặp phải cơn gió mạnh.
We may be encountering some turbulence.
" Máy bay có thể không ổn định "
Now if you do the math, people were at least six times more likely to buy a jar of jam if they encountered six than if they encountered 24.
Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encounter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới encounter

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.