girdle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girdle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girdle trong Tiếng Anh.

Từ girdle trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắt lưng, vòng, đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girdle

thắt lưng

verb

What role did a girdle play in a soldier’s armor, and what does it illustrate?
Dây thắt lưng đóng vai trò gì trong bộ binh giáp, và điều đó minh họa gì?

vòng

noun

đai

verb noun

Xem thêm ví dụ

8 And it came to pass that they came up upon the north of the land of Shilom, with their numerous hosts, men aarmed with bbows, and with arrows, and with swords, and with cimeters, and with stones, and with slings; and they had their heads shaved that they were naked; and they were girded with a leathern girdle about their loins.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
We need the girdle of truth and the breastplate of righteousness.
Chúng ta cần phải lấy lẽ thật làm dây nịt lưng và lấy sự công bình làm áo giáp.
(Ephesians 6:14) The two pieces of armor referred to here are a girdle, or a belt, and a breastplate.
(Ê-phê-sô 6:14) Hai khí giới được nói đến ở đây là dây nịt lưng và áo giáp.
He wears a beaver hat and swallow- tailed coat, girdled with a sailor- belt and sheath- knife.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
27 None shall slumber nor sleep; neither shall the girdle of their loins be loosed, nor the latchet of their shoes be broken;
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.
The pump was a little bit problematic when performing, so I'd attach it to my inner thigh with the help of the girdle and an ACE bandage.
Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương.
So he uses a lead that focuses on his shoulder girdle and his arm.
Nên anh ấy tập trung vào vai và cánh tay.
5 And arighteousness shall be the girdle of his loins, and faithfulness the girdle of his reins.
5 Và sự ngay chính sẽ làm dây thắt lưng của người và sự thành tín sẽ làm dây ràng hông của người.
11 And arighteousness shall be the girdle of his loins, and faithfulness the girdle of his reins.
11 Và asự ngay chính sẽ làm dây thắt lưng của Ngài, và sự thành tín sẽ làm dây ràng hông của Ngài.
Hephaestus was overjoyed to be married to the goddess of beauty, and forged her beautiful jewelry, including a strophion known as the kestos imas, a saltire-shaped undergarment (usually translated as "girdle"), which accentuated her breasts and made her even more irresistible to men.
Hephaestus mừng rỡ khi được kết hôn với nữ thần sắc đẹp và đã tạo ra những món đồ trang sức tuyệt đẹp cho nàng, bao gồm một cái strophion được gọi là kestos imas, áo lót có hình dạng bắt chéo (thường được dịch là "dây nịt"), làm lộ ra bộ ngực của nàng và làm cho nàng càng trở nên không thể cưỡng lại được đối với đàn ông.
In Bible times, soldiers wore a wide leather belt, or girdle, that was from two to six inches [5-15 cm] wide.
Vào thời Kinh Thánh, binh lính mang một dây lưng, hay thắt lưng, bằng da, rộng khoảng 5 đến 15 centimét.
Their vertebral columns, limbs, limb girdles and musculature needed to be strong enough to raise them off the ground for locomotion and feeding.
Cột sống, các chi, gen chân tay và cơ bắp phải cần đủ khỏe để nâng chúng lên khỏi mặt đất để vận động và ăn.
The head and pectoral girdles are covered with large dermal bones.
Đầu và đai vai (vây ngực) được che phủ bằng các xương da lớn.
Do you mean a girdle?That women wear?
Ý cậu là chiếc quần gen bụng? mà cô gái đó mặc?
These trees were alive and apparently flourishing at midsummer, and many of them had grown a foot, though completely girdled; but after another winter such were without exception dead.
Những cây còn sống và dường như phát triển ở giữa mùa hè, và nhiều người trong số họ đã phát triển một bàn chân, mặc dù hoàn toàn girdled, nhưng sau khi mùa đông khác được mà không có ngoại lệ chết.
In ancient Israel, the high priest’s girdle, ephod, and breastpiece, as well as the robes of the other priests, were made with fine twisted linen and were decorated with gold.
Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, cái đai, ê-phót và bảng đeo ngực của thầy tế lễ thượng phẩm cũng như áo của các thầy tế lễ khác được làm bằng vải gai dệt thật mịn và được trang sức bằng vàng.
But as indicated by their scientific name, derived from the Ancient Greek for girdle-eye, there is a conspicuous ring around the eyes of many species.
Nhưng, như được chỉ ra trong tên gọi khoa học của chúng, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại để chỉ cái vành đai quanh mắt, xung quanh mắt của nhiều loài có một vành tròn màu trắng dễ thấy.
What role did a girdle play in a soldier’s armor, and what does it illustrate?
Dây thắt lưng đóng vai trò gì trong bộ binh giáp, và điều đó minh họa gì?
Wapuskanectes is known from the holotype TMP 98.49.02, articulated partial postcranial skeleton, including an almost complete pectoral girdle.
Wapuskanectes được biết đến từ mẫu holotype TMP 98.49.02, một bộ xương postcranial có các khớp cục bộ, trong đó có phần ngực gần như hoàn chỉnh.
Only six other theropods are known with more than one paleopathology on the pectoral girdle and forelimbs.
Chỉ có sáu con khủng long ăn thịt khác được biết đến với nhiều hơn một loại cổ bênh lí trên đai ngực và bàn chân trước.
But our blabors were vain; their chatred was fixed, and they were led by their evil nature that they became wild, and ferocious, and a dblood-thirsty people, full of eidolatry and ffilthiness; feeding upon beasts of prey; dwelling in gtents, and wandering about in the wilderness with a short skin girdle about their loins and their heads shaven; and their skill was in the hbow, and in the cimeter, and the ax.
Nhưng acông lao khó nhọc của chúng tôi đã vô hiệu quả; lòng thù hận của họ đã cố định, và họ đã buông thả theo bản chất xấu xa của họ, khiến họ trở nên một dân tộc dã man, tàn bạo, và bkhát máu, tôn thờ chình tượng, bẩn thỉu, ăn thịt dã thú; họ ở trong các lều trại, và đi lang thang khắp chốn trong vùng hoang dã với khố da thắt ngang lưng và đầu cạo trọc; và tài năng của họ nằm trong việc xử dụng dcung, đao, và rìu.
John wore a garment of camel hair, with a leather girdle around his loins, in the manner of the prophet Elijah, who foreshadowed him.
Giăng mặc áo lông lạc đà, nịt lưng bằng dây da giống nhà tiên tri Ê-li, người làm hình bóng trước cho ông.
This girdle helped to protect the loins.
Dây nịt này dùng để che chở lưng.
The authors concluded that the holotype is a juvenile specimen, because the bones of its shoulder girdle had not yet fused.
Các tác giả kết luận rằng holotype là mẫu vật vị thành niên, bởi vì xương của đai lưng của nó chưa kết hợp.
The Bible likens the truth of God’s Word to the girdle that a soldier of ancient times wore to help protect his loins.
Kinh Thánh ví lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời như dây nịt lưng mà những người lính thời xưa thường mang để bảo vệ phần hông và bụng của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girdle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.