encryption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encryption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encryption trong Tiếng Anh.
Từ encryption trong Tiếng Anh có các nghĩa là mã hóa, sự mật mã hóa, (việc) mật mã hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encryption
mã hóaverb And the reason it does is not because of the clever encryption. Và lí do cho việc này không phải nhờ việc mã hóa đâu. |
sự mật mã hóanoun |
(việc) mật mã hoánoun (The process of converting readable data (plaintext) into a coded form (ciphertext) to prevent it from being read by an unauthorized party.) |
Xem thêm ví dụ
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
C.O. wants them encrypted ASAP. Trung tá chỉ huy muốn mã hóa chúng càn sớm càng tốt. |
Yes, this means that in the future, encryption is going to make wiretapping more difficult. Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn. |
It can un-encrypt anything, crack the defense firewall, manipulate markets, and spy on anyone. Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai. |
For example, in the first message, L and R are encryptions of the same letter, the first letter of the message key. Chẳng hạn, trong bức thư thứ nhất, chữ L và R là mã hóa của cùng một chữ cái, chữ cái đầu tiên của khóa mã thư. |
This would allow Eve to intercept the message as it is typed into the computer, before it is encrypted. Điều này cho phép Eve bắt được thư ngay khi nó còn đang được gõ trên máy vi tính, trước cả khi nó được mã hóa. |
To ensure your automatic and manual backups are encrypted with your screen lock, use a PIN, pattern, or a password. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
An encrypted message from the time of the Man in the Iron Mask (decrypted just prior to 1900 by Étienne Bazeries) has shed some, regrettably non-definitive, light on the identity of that real, if legendary and unfortunate, prisoner. Một thông điệp được mã hóa từ thời "người dưới mặt nạ sắt" (Man in the Iron Mask) (được giải mã vào khoảng 1900 bởi Étienne Bazeries) cho biết một số thông tin về số phận của tù nhân này (đáng tiếc thay là những thông tin này cũng chưa được rõ ràng cho lắm). |
It'll then be encrypted and stored on a server that only the news organization has access to. Sau đó, tài liệu này sẽ được mã hoá và lưu vào máy chủ chỉ có cơ quan thông tin mới có quyền truy cập. |
You can't encrypt during a deep dive Có không thể mã hóa trong khi Lặn Sâu. |
The first letter of the ciphertext is W, and it was encrypted according to the first letter of the keyword, E. Chữ cái đầu tiên của văn bản mật mã là W, và nó được mã hóa theo chữ cái đầu tiên của từ khóa là E. |
The company computers are protected by biometric encryption. Máy tính của công ty được bảo mật bởi mã hóa sinh học. |
Now, to encrypt her message, Bây giờ, để chuyển mã lá thư của cô ta |
Example: Anna wants “Let's Encrypt” certificate authority to be able to issue certificates for her domain, example.com, and its subdomains. Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này. |
Learn how to encrypt your data. Tìm hiểu cách mã hóa dữ liệu của bạn. |
However, these encrypted identifiers can be batch uploaded to audience lists for later remarketing/targeting. Tuy nhiên, những số nhận dạng được mã hóa này có thể được tải lên hàng loạt vào danh sách đối tượng để tiếp thị lại/nhắm mục tiêu sau này. |
The HTTPS encryption affects all traffic from supported browsers. Mã hóa HTTPS ảnh hưởng đến tất cả lưu lượng truy cập từ trình duyệt được hỗ trợ. |
And we did not know that U.S. intelligence agencies go to extremes such as infiltrating standardization bodies to sabotage encryption algorithms on purpose. chúng ta mới biết rằng cục tình báo Mỹ đã đi đến mức xâm nhập vào các hệ thống đuợc chuẩn hóa để ngấm ngầm phá hoại các thuật mã hóa dữ liệu, một cách có chủ đích. |
Beale entrusted a box containing the encrypted messages to a local innkeeper named Robert Morriss and then disappeared, never to be seen again. Beale giao hộp chứa các bản mã cho một chủ quán trọ địa phương tên Robert Morriss và sau đó biến mất, không bao giờ được nhìn thấy một lần nữa. |
You can get a free SSL certificate from Let’s Encrypt, a popular CA that provides certificates in the interest of creating a safer Internet: Bạn có thể lấy một chứng chỉ SSL miễn phí từ Let's Encrypt, một tổ chức phát hành chứng chỉ nổi tiếng hoạt động vì mục đích tạo ra một môi trường Internet an toàn hơn: |
The actual is an encrypted data omnibus. Dữ liệu là một tập thông tin bị mã hóa. |
It has been encrypted with XOR function 97. Nó đã được mã hóa với chức năng XOR 97. |
For Duo calls, end-to-end encryption means that a call’s data (its audio and video) is encrypted from your device to your contact’s device. Đối với cuộc gọi qua Duo, mã hóa hai đầu nghĩa là dữ liệu của cuộc gọi (âm thanh và hình ảnh) được mã hóa từ thiết bị của bạn đến thiết bị của người mà bạn liên lạc. |
One attack was able to obtain an entire AES key after only 800 operations triggering encryptions, in a total of 65 milliseconds. Trong đó, một tấn công có thể lấy được khóa AES với 800 lần ghi trong 65 mili giây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encryption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới encryption
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.