encumbrance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encumbrance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encumbrance trong Tiếng Anh.

Từ encumbrance trong Tiếng Anh có các nghĩa là gánh nặng, sự cản trở, sự phiền toái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encumbrance

gánh nặng

noun

sự cản trở

noun

sự phiền toái

noun

Xem thêm ví dụ

He told them that the body was a mere encumbrance, a prison for the soul.
Ông bảo họ rằng thể xác chỉ là một gánh nặng và là nơi giam hãm linh hồn.
Under the "nemo dat quod non habet" rule ("no one gives what he doesn't have"), a seller cannot pass better title than he himself has; so if the goods are subject to an encumbrance (such as a mortgage, charge or hypothec), or even stolen, the bill of lading will not grant full title to the holder.
Theo nguyên tắc "nemo dat quod non habet" ("không ai có thể trao cái mà ông ta không có") thì người bán không thể chuyển giao quyền sở hữu tốt hơn quyền sở hữu mà bản thân người đó đang có; vì thế nếu hàng hóa phải chịu ràng buộc (như cầm cố, chịu phí hay thế nợ), hoặc thậm chí bị trộm cắp, thì vận đơn sẽ không đảm bảo trao quyền sở hữu đầy đủ cho người nắm giữ vận đơn.
In our get-rich-quick world, integrity may be seen as an encumbrance, not a virtue.
Trong thế giới ham làm giàu nhanh chóng, có lẽ người ta xem tính thanh liêm như là một chướng ngại, chứ không phải là một tính tốt.
These conditions may include approval by a co-purchaser, financing acceptable to the purchaser, the receipt and review of a survey showing that the buildings on the property comply with local zoning regulations, a title search showing no unacceptable liens or encumbrances, confirmation from the current mortgagee that the property is not in foreclosure, and the like.
Các điều kiện này có thể bao gồm sự chấp thuận của người cùng mua, tài chính chấp nhận được của người mua, giấy biên nhận và xem xét khảo sát cho thấy rằng các tòa nhà trên tài sản tuân thủ quy định quy hoạch địa phương, tìm kiếm tiêu đề cho thấy không có quyền lưu giữ hoặc cầm cố tài sản không được chấp nhận, xác nhận từ người thế chấp hiện tại rằng tài sản không bị tịch thu nhà, và tương tự.
As an illustration from personal experience, three of our children were recently married in the temple without the encumbrance of dowry, a traditional practice that drives many young men and women to live together without any legal commitment to each other.
Để minh họa từ kinh nghiệm cá nhân, ba trong số các con cái của chúng tôi mới vừa kết hôn trong đền thờ mà không có gánh nặng của hồi môn, một thực hành theo truyền thống mà khiến cho nhiều người nam và nữ phải sống chung và không hề có cam kết ràng buộc gì với nhau.
Charles Darwin wrote to Asa Gray that the "sight of a feather in a peacock's tail, whenever I gaze at it, makes me sick!" as he failed to see an adaptive advantage for the extravagant tail which seemed only to be an encumbrance.
Charles Darwin viết cho Asa Gray rằng "nhìn vào một chiếc lông của đuôi chim công, bất cứ khi nào tôi nhìn vào nó, khiến tôi bị bệnh!" cũng như ông không thấy một lợi thế hữu hiệu của chiếc đuôi xòe đó, dường như chỉ là một gánh nặng.
In their opinion ODF is free of legal encumbrances that would prevent its use in free and open source software, as distributed under licenses authored by Apache and the FSF.
Theo quan điểm của họ, ODF không có những ràng buộc pháp lý sẽ ngăn chặn việc sử dụng nó trong phần mềm tự do nguồn mở, như được phân phối theo giấy phép do Apache và FSF ủy quyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encumbrance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.