encroachment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encroachment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encroachment trong Tiếng Anh.

Từ encroachment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xâm phạm, sự xâm lấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encroachment

sự xâm phạm

noun

Today in the Alps, human encroachment is changing even the highest summits.
Ngày nay ở dải Alps, sự xâm phạm của con người đã làm thay đổi, dù đó là những đỉnh cao nhất.

sự xâm lấn

noun

allows them to resist human encroachment
cho phép chống lại sự xâm lấn của loài người

Xem thêm ví dụ

As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway.
Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy.
IOC President Avery Brundage made little reference to the murdered athletes during a speech praising the strength of the Olympic movement and equating the attack on the Israeli sportsmen with the recent arguments about encroaching professionalism and disallowing Rhodesia's participation in the Games, which outraged many listeners.
Chủ tịch IOC Avery Brundage không hề đề cập tới các vận động viên đã bị giết hại trong một bài phát biểu ca ngợi sức mạnh của phong trào Olympic và so sánh vụ tấn công vào các vận động viên Israel với những tranh cãi mới diễn ra về sự vi phạm vào tính chuyên nghiệp và việc không cho phép Rhodesia tham gia Olympic khiến thính giả la ó.
Most people value their personal space and feel discomfort, anger, or anxiety when their personal space is encroached.
Hầu hết mọi người đánh giá cao không gian cá nhân của mình và cảm thấy không thoải mái, tức giận hoặc lo lắng khi không gian cá nhân của họ bị xâm lấn.
We had predicted that they would grow back very quickly and that they would come in encroaching from the side.
Chúng tôi đã dự đoán những loài này sẽ mọc lại rất nhanh và chúng có thể mọc lại chỉ từ cạnh bên.
The diseases represent a serious management issue for governments, various local Aboriginal groups, and the cattle industry rapidly encroaching on the park's boundaries.
Những căn bệnh này được coi là một vấn đề quản lý nghiêm trọng đối với các chính phủ, nhóm Thổ dân địa phương và ngành công nghiệp gia súc khi chúng nhanh chóng xâm lấn vào ranh giới của vườn.
Expressions of it may take a turn that can encroach on the civil liberties and religious freedom of certain citizens of the country.
Những biểu hiện của lòng ái quốc có thể trở thành hành động xâm phạm quyền tự do công dân cũng như tự do tôn giáo của một số công dân trong nước.
Or encroach on the field of the fatherless.
Hay lấn cánh đồng trẻ mồ côi cha.
14 Paul urges Christians to abstain from fornication and to exercise self-control so that “no one go to the point of harming and encroach upon the rights of his brother.”
14 Phao-lô khuyên giục các tín đồ đấng Christ phải tránh tà dâm và phải bày tỏ tính tự chủ để “chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7).
7 In addition to being a protection, the law of freedom allows us to satisfy all our proper desires without harming ourselves or encroaching on the rights and freedoms of others.
7 Ngoài việc bảo vệ chúng ta, luật pháp của sự tự do cũng cho phép chúng ta thỏa mãn mọi ước muốn chính đáng mà không gây hại cho mình, cũng không xâm phạm quyền lợi và sự tự do của người khác.
These challenges are interlinked —encroachment on canals and riverbeds increases flood risk, while flooding and rampant growth impacts the safety and quality of life in urban areas—and they put at risk the city’s potential for growth and wellbeing.
Những thách thức này thực sự có mối tương quan – lấn chiếm kênh rạch và lòng sông đã làm tăng nguy cơ ngập lụt trong khi đó ngập lụt và tình trạng tăng trưởng tràn lan đã tác động đối với an sinh và chất lượng cuộc sống ở các khu vực thành thị - và những thách thức này đã kiềm chế tiềm tăng tăng trưởng và an sinh xã hội của thành phố.
Weight varies considerably from 0.7 to 2.4 kg (1.5 to 5.3 lb), with males being larger than females; males average 50 cm (20 in) in total length, while females average 43 cm (17 in), with substantial variation in average size from one region to another, and this pattern does not seem to follow any particular climatic rule and may be due to other environmental factors, such as predation and human encroachment.
Cân nặng khác nhau đang kể từ 0,7 đến 2,4 kg (1,5 đến 5,3 lb), con đực lớn hơn con mái; con đực dài trung bình 50 cm (20 in), con cái 43 cm (17 in), với sự thay đổi đáng kể trong kích thước trung bình từ vùng này sang vùng khác, việc này dường như không theo bất kỳ quy tắc khí hậu nào và có thể do yếu tố môi trường, chẳng hạn như sự xâm lấn của con người.
Humans are encroaching upon their natural habitats, developing, fragmenting, and destroying the land.
Con người đang lấn chiếm môi trường sống tự nhiên của chúng, phát triển, phân mảnh và phá hủy đất đai.
In the mid-1980s, the size of Al Ghutah was gradually being eroded as suburban housing and light industry from Damascus encroached on the oasis.
Vào giữa những năm 1980, kích thước của Al Ghutah dần dần bị xói mòn như là nhà ở ngoại ô và công nghiệp nhẹ từ Damascus xâm lấn vào ốc đảo.
And with the encroachment of Babylon, we have to create Zion in the midst of it.
Và với sự phát triển của Ba Bi Lôn, chúng ta phải tạo dựng Si Ôn ở giữa nó.
As the British encroached further and further into Burma in the 1860s and '70s, Siam became concerned that England wanted to annex the Kingdom of Chiang Mai (later northern Thailand).
Khi người Anh xâm lấn sâu hơn và sâu hơn vào Miến Điện trong những năm 1860 và những năm 70, Siam trở nên lo ngại rằng Anh muốn thôn tính vương quốc của Chiang Mai (sau này miền bắc Thái Lan).
As with other primates whose habitats overlap with or are encroached upon by human settlement activities, there is some risk of zoonotic disease transference to individuals who come into close contact with them.
Như với các loài linh trưởng khác có môi trường sống trùng với hoặc bị xâm hại bởi các hoạt động định cư của con người, có một số nguy cơ của việc lây nhiễm bệnh từ động vật sang cho các cá thể những người tiếp xúc gần gũi với chúng.
On 14 October 1986, Vietnam accused China of firing 35,000 shells into Vi Xuyen and making territorial encroachment.
Ngày 14 tháng 10 năm 1986, Việt Nam tố cáo Trung Quốc bắn 35.000 phát đạn pháo vào Vị Xuyên, và có những hành động lấn chiếm lãnh thổ.
We want to respond to Jehovah’s direction promptly, taking to heart the warning example of what can happen if we allow apostasy and unfaithfulness to encroach on our worship.
Chúng ta muốn nhanh chóng đáp ứng sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, suy nghĩ nghiêm túc về những điều có thể xảy ra nếu để tư tưởng bội đạo và bất trung ngăn trở sự thờ phượng của mình.
The book, about a Goldi hunter who lives in harmony with nature until destroyed by encroaching civilization, was one that he had wanted to make since the 1930s.
Cuốn sách này, về một thợ săn người Goldi sống trong sự hòa hợp với thiên nhiên cho đến khi bị phá hủy bởi sự xâm nhập của nền văn minh, là một trong những tác phẩm mà ông đã muốn thực hiện từ những năm 1930.
“For this is what God wills, the sanctifying of you, that you abstain from fornication; . . . that no one go to the point of harming and encroach upon the rights of his brother [or, reasonably, of one’s sister] in this matter . . .
“Vì ý-muốn Đức Chúa Trời, ấy là khiến anh em nên thánh: tức là phải lánh sự ô-uế... Chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em...
By the 1860s, as a result of the Colorado Gold Rush and homesteaders encroaching westward into Indian terrain, relations between U.S. Americans and the Native American people deteriorated.
Vào thập niên 1860, vì cơn sốt vàng Colorado và sự xâm nhập của người đi khai khẩn đất về phía tây vào đất của người bản địa Mỹ nên mối quan hệ giữa người Mỹ và người bản địa trở nên tệ hại.
There may be some among you who feel darkness encroaching upon you.
Một số các anh chị em có thể cảm thấy bóng tối đó đang càng ngày càng ảnh hưởng đến mình.
He planned to lead 60,000 troops from east China to Xinjiang province and construct a railroad as a barrier against Russian encroachment in Xinjiang.
Ông định huy động 6 vạn quân từ Đông Trung Hoa sang Tân Cương để xây dựng đường sắt, như một phòng tuyến ngăn chặn sự bành trướng của Nga Xô ở Tân Cương.
The local way of life has been changing rapidly in recent years, due to the rapid encroachment of the market economy, and the opening of Tarutao National Marine Park.
Trong những năm gần đây lối sống này đang bị thay đổi nhanh chóng, do nền kinh tế thị trường bùng nổ, và việc Chính phủ mở Vườn quốc gia Biển Tarutao.
In the past in Yakushima, when food supplies for macaques became short, the monkeys would encroach on human habitation and damage crops; 400–500 Yakushima macaques were caught and exterminated every year due to the damage done to the Ponkan and Tankan orange crops for which Yakushima is especially noted.
Trong quá khứ ở Yakushima, khi nguồn cung cấp thức ăn cho khỉ trở nên eo hẹp, những con khỉ sẽ xâm phạm vào đấy trồng cây thổ cư và gây ra thiệt hại cho con người người, đã có đến 400-500 con khỉ Yakushima đã bị bắt và tiêu diệt mỗi năm do những thiệt hại cho các Ponkan và cây cam Tankan mà Yakushima được đặc biệt lưu ý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encroachment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.