encyclopedia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encyclopedia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encyclopedia trong Tiếng Anh.

Từ encyclopedia trong Tiếng Anh có các nghĩa là bách khoa toàn thư, sách bách khoa, bách khoa, Bách khoa toàn thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encyclopedia

bách khoa toàn thư

noun (comprehensive reference with articles on a range of topics)

When I was a kid, we had a set of encyclopedias at my house.
Khi tôi còn là đứa trẻ, nhà tôi có một bộ bách khoa toàn thư.

sách bách khoa

noun (comprehensive reference with articles on a range of topic)

the whole encyclopedia before they let you go out and play,
toàn bộ đống sách bách khoa toàn thư trước khi họ cho bạn ra ngoài và chơi đùa

bách khoa

noun

A poster child example was the encyclopedia business.
Ví dụ điển hình là kiểu kinh doanh bách khoa thư.

Bách khoa toàn thư

Xem thêm ví dụ

The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
After the second world war came what The World Book Encyclopedia (1973) describes as “the greatest world-wide shortage of food in history.”
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
The International Standard Bible Encyclopedia states: “In the colloquial speech of Jesus’ time, ʼabbāʼ was primarily used as a term of informal intimacy and respect by children of their fathers.”
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
Kamen Rider: The First (anime) at Anime News Network's encyclopedia Hideyo Amamoto's appearance in the film is only through various pieces of footage recorded before his death in 2003, including several from the original Kamen Rider series.
Kamen Rider: The First (anime) tại Anime News Network bách khoa toàn thư 's ^ xuất hiện Hideyo Amamoto trong phim chỉ là thông qua các phần khác nhau của đoạn phim ghi lại trước khi qua đời vào năm 2003, bao gồm một số từ bản gốcKamen Riderseries.
“HELL,” explains the New Catholic Encyclopedia, is the word “used to signify the place of the damned.”
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
Even the New Catholic Encyclopedia (Vol. 13, p. 449) admits, under the heading “Soul (in the Bible)”:
Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau:
Official drama CD site (in Japanese) Interview with Yumi Tamura about 7 Seeds (in Japanese) 7 Seeds (manga) at Anime News Network's encyclopedia
Official drama CD site (tiếng Nhật) Phỏng vấn Yumi Tamura về 7 Seeds (tiếng Nhật) 7 mầm sống (manga) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
The New Caxton Encyclopedia says that “the Church seized the opportunity to Christianize these festivals.”
“Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”.
The New Catholic Encyclopedia states: “The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible. . . .
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
According to the New Catholic Encyclopedia, celebrating Christmas was first mentioned “in the Chronograph of Philocalus, a Roman almanac whose source material can be dated to 336 [C.E.].”
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
The encyclopedia business in the days of leatherbound books was basically a distribution business.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
It was also the third edition, after the English Wikipedia and German Wikipedia, to exceed 1 million encyclopedia articles: this occurred on 23 September 2010.
Hiện tại phiên bản Wikipedia tiếng Pháp có số bài viết nhiều thứ ba, sau wikipedia tiếng Anh và Wikipedia tiếng Đức, cũng là một trong ba phiên bản có số bài viết trên 1.000.000 bài.
The World Book Encyclopedia states: “One of humanity’s special traits is to ask thoughtful questions about what we should or should not do.”
Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”.
In newer auricular confession, however, the church claimed for the priest the much greater “power or authority to forgive sins.” —New Catholic Encyclopedia.
Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]).
This encyclopedia goes on to say: “The Roman popes . . . extended the secular claim of government of the church beyond the borders of the church-state and developed the so-called theory of the two swords, stating that Christ gave the pope not only spiritual power over the church but also secular power over the worldly kingdoms.”
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
Retrieved 11 October 2011 Namdaemun Market at Encyclopedia of Korean Culture (in Korean) Will Namdaemun Market lose its charms due to renovations?, Oh My News, 19 February 2009.
Truy cập ngày 11 tháng 10 2011 ^ a ă Namdaemun Market at Encyclopedia of Korean Culture (tiếng Hàn) ^ Will Namdaemun Market lose its charms due to renovations?, Oh My News, 19 February 2009.
Explaining the reason for this, the French Catholic encyclopedia Théo states that the nation believed that “man and the world were not the prey of some blind force.
Giải thích lý do cho điều này, quyển bách khoa từ điển Công Giáo bằng tiếng Pháp Théo nói nước này tin rằng “con người và thế giới không phải là nạn nhân của một lực vô thức nào đó.
Hence, The Jewish Encyclopedia speaks of “the distinctly Babylonian character of most of the mythological elements incorporated in this [Jewish apocalyptic] literature.”
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”.
Notes The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible: “A Maccabean dating for Daniel has now to be abandoned, if only because there could not possibly be a sufficient interval between the composition of Daniel and its appearance in the form of copies in the library of a Maccabean religious sect.”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
The Catholic Encyclopedia says about the birthday celebrations mentioned in the Bible: “Only sinners . . . make great rejoicings over the day on which they were born.”
Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”.
Novels portal Japan portal "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) Ryu Murakami at the Internet Speculative Fiction Database Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) REVIEW : Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me Ryu Murakami at the Internet Movie Database
Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013. ^ Tên do Phạm Vũ Thịnh đặt "Murakami Ryū" (The Encyclopedia of Science Fiction; by Jonathan Clements) (tiếng Anh) Ryu Murakami at J'Lit Books from Japan (tiếng Anh) Synopsis of Leave the Peninsula (Hanto o Deyo) at JLPP (Japanese Literature Publishing Project) (tiếng Anh) REVIEW: Ryu Murakami - From the Fatherland With Love at Upcoming4.me (tiếng Anh)
“The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible.” —New Catholic Encyclopedia.
Tân bách khoa từ điển Công giáo viết: “Ý niệm linh hồn tồn tại sau khi một người chết không có trong Kinh Thánh”.—New Catholic Encyclopedia.
The Catholic Encyclopedia notes: “According to the prevailing interpretation of Catholic theologians and commentators, paradise in this instance is used as a synonym for the heaven of the blessed to which the thief would accompany the Saviour.”
“Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”.
Moreover, according to The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, the name Kittim “is extended to include the W[est] in general, but esp[ecially] the seafaring W[est].”
Ngoài ra, theo cuốn The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, thì tên Kít-tim “nói chung, nới rộng đến phía Tây, nhưng đặc biệt tới miền biển phía Tây”.
So with encyclopedias, I could have chosen anything, but I specifically chose images of landscapes.
Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encyclopedia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.