end up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ end up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ end up trong Tiếng Anh.

Từ end up trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuối cùng, kết cục, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ end up

cuối cùng

verb

Tom ended up not coming.
Cuối cùng Tom đã không tới.

kết cục

verb

I don't want to end up like you.
Con không muốn có một kết cục như bố.

kết thúc

noun

It would be a pity she would end up, like those mummies out there.
Thật đáng tiếc cho nó khi phải kết thúc như những cái xác ướp ngoài kia.

Xem thêm ví dụ

So we ended up getting a democratic mix, and a lot of times democratic mixes equal bad mixes.
Thế nên cuối cùng chúng tôi có một sự pha trộn bình đẳng, và nhiều khi sự pha trộn bình đẳng đồng nghĩa với sự pha trộn tệ hại.
“Why isn’t anyone asking me how I ended up in North Philadelphia?”
“Tại sao không ai hỏi làm sao tôi ở Bắc Philadelphia?”
You'll end up buying -- this is called an N95 mask.
Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95.
That's how I ended up in solitary, because I let my feelings be known.
Thế là tôi đơn độc, vì tôi chia sẽ xúc cảm của mình.
If I say anything, I'll just end up crying.
Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc.
Having gone through the data, I then needed to demonstrate where that food ends up.
Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ.
Yeah, he ends up fucking a rock star.
Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao
Every time you " meet, " someone ends up dead.
Mỗi lần mà anh " gặp " phải có ai đó kết thúc bằng cái chết
So we'll go 1, 2, 3 - and you end up at 7.
Chúng ta sẽ đi từ 1, 2, 3 và bạn kết thúc ở số 7
If things go wrong I can end up like this
Nếu không cẩn thận là bị như thế này.
How did you end up here?
Sao bà đến được đây?
I guess David Hasselhoff did kind of end up being my dad after all.
Tôi nghĩ David Hasselhoff phần nào đó đã thành bố tôi.
Stepan said that this girl ended up in the hands of the vory v zakone.
Stepan nói rằng cô gái này... tàn đời dưới bàn tay của Vory v zakone.
Why did they all end up dead?
Tại sao họ bị tuyệt diệt?
I'm afraid I'll end up like this guy.
Tôi lo sẽ thành như ông già này.
It could be that because you neglect to recognize your happiness, you end up focused on your failures.
Có thể bạn đã bỏ qua và không nhận ra những hạnh phúc mà mình đã có, rốt cuộc bạn sẽ suy nghĩ quá nhiều vào những thất bại của mình.
How did you end up in this part of the world?
Rốt cuộc sao anh lại ở phần này của Thế Giới?
You know, you can end up here or here.
Bạn đã biết, bạn có thể sẽ chỉ ở đây hoặc ở đây.
That I just don't want to end up more exposed.
Rằng em không muốn bị phơi bày thêm nữa.
I fall off my bicycle and end up in your arms.
Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô.
Now we just need to figure out how Belinda ended up in her backyard.
Giờ chúng ta chỉ cần tìm ra cách Belinda đã kết thúc tại sân sau nhà bà ấy ra sao.
Life... always ends up finding its way.
Cuộc sống... luôn tìm được con đường cuối cùng của nó.
It would be a pity she would end up, like those mummies out there.
Thật đáng tiếc cho nó khi phải kết thúc như những cái xác ướp ngoài kia.
A judge will decide where they end up.
Thẩm phán sẽ quyết định chúng đi đâu.
Was childhood friends with Iseok, and ended up marrying his brother, Ilseok.
Là bạn thời thơ ấu của Iseok và kết hôn với anh trai của Iseok, Ilseok.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ end up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.