endeavour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endeavour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endeavour trong Tiếng Anh.

Từ endeavour trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố gắng, nỗ lực, gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endeavour

cố gắng

verb

nỗ lực

verb

gắng

verb

Xem thêm ví dụ

Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration.
Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI.
Edict after edict was issued by the prefects, who honestly endeavoured to stop the arbitrariness and the oppression inherent in the system . . .
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu...
The rover survived moderate dust storms and in 2011 reached Endeavour crater, which has been described as a "second landing site".
Xe tự hành này đã sống sót sau bão bụi trên sao Hỏa và vào năm 2011 đã đến được miệng núi lửa Endeavor, nơi được mô tả như là một "địa điểm hạ cánh thứ hai".
The third trait of the culture is egoism, a term similar to that of ego-mania, meaning disproportionate attention placed on one's own endeavours.
Đặc điểm thứ ba của nền văn hóa là ích kỷ, một thuật ngữ tương tự như của ego-mania, có nghĩa là không chú ý được đặt trên một trong những nỗ lực của riêng.
Mavokordhatos, a crafty, intelligent man was the best politician thrown up by the Greek struggle and he dominated directly or indirectly the various assemblies that endeavoured to establish a government for Greece.
Mavokordhatos, vốn là một người tháo vát, thông minh trở thành chính trị gia tốt nhất cho sự lựa chọn lãnh đạo của cuộc đấu tranh cho Hi Lạp và thêm vào đó ông đều nắm được việc điều hành gián tiếp hoặc trực tiếp các hội đồng để thành lập chính phủ Hi Lạp.
We joined forces in our endeavours to polish the rough mind of the monks.
Chúng tôi góp sức vào để giáo hóa đầu óc thô lậu của các tu sĩ.
The Endeavour was a sturdy boat, well designed and equipped for the ordeals she would face, and fitted out with facilities for her "research personnel", Joseph Banks.
Chiếc Endevour là một con tàu bền chắc, được thiết kế-trang bị tốt để đối mặt với các thử thách và đáp ứng nhu cầu của Joseph Banks, "nghiên cứu viên" của tàu.
This was an ambitious and expensive project, in which Messi invested his large family fortune, under the illusion that the Italian government would have supported his endeavours.
Đây là một dự án đầy tham vọng và tốn kém, trong đó Messi đã đầu tư tài sản gia đình lớn của mình, nghĩ rằng chính phủ Ý sẽ hỗ trợ những nỗ lực của ông.
However, the government is endeavouring to achieve an equal balance between general and vocational education.
Tác giả có cố gắng trong việc kết hợp giữa văn chương bác học và văn học dân gian.
By the mid-1950s, with Walt Disney's attention primarily set on new endeavours such as live-action films, television, and the Disneyland theme park, production of the animated films was left primarily in the hands of the "Nine Old Men" trust of head animators and directors.
Vào giữa những năm 1950, sự chú ý của Walt Disney chuyển hướng sang những nỗ lực mới như phim người đóng, chương trình truyền hình, và công viên chủ đề Disneyland, do đó việc sản xuất (mặc dù không phải quyền quyết định và phê duyệt cuối cùng) các bộ phim hoạt hình chủ yếu nằm trong tay "Chín Ông Già", nhóm các chuyên gia gồm các họa sĩ hoạt hình chính và các đạo diễn.
On 19 April 1770 the Endeavour sighted the east coast of Australia and ten days later landed at Botany Bay.
Ngày 19 tháng 4 năm 1770, Endeavour trông thấy bờ biển phía đông của Úc, và mười ngày sau thì đổ bộ lên vịnh Botany.
It was fitted into NASA's Space Shuttle orbiters Atlantis, Columbia, Discovery, and Endeavour, and the current Russian Soyuz TMA model spacecraft that was launched in 2002.
Nó cũng được tích hợp trong các tàu con thoi của NASA như Atlantis, Columbia, Discovery và Endeavour, cũng như phiên bản tàu vũ trụ Soyuz-TMA của Nga được phóng lên hồi năm 2002.
Prince Henry the Navigator, son of King João I, became the main sponsor and patron of this endeavour.
Henrique Nhà hàng hải, con trai của Quốc vương João I, trở thành người tài trợ và bảo trợ chính cho nỗ lực này.
Charles endeavoured to ensure that the Treaty—especially the conversion clause—remained secret.
Charles cố gắng để đảm bảo Hiệp ước, đặc biệt là điều khoản giữ bí mật.
Will commands the Dutchman against the Endeavour and the combined firepower of the Black Pearl and the Flying Dutchman destroy the Endeavour, killing Cutler Beckett.
Will chỉ huy tàu Dutchman phối hợp cùng tàu Ngọc Trai Đen để đánh bại và phá hủy tàu Endeavour, giết chết Cutler Beckett.
On 29 April 1770, Botany Bay was the site of James Cook's first landing of HMS Endeavour on the land mass of Australia, after his extensive navigation of New Zealand.
Vào ngày 29 tháng 4 năm 1770, Vịnh Botany là địa điểm đổ bộ đầu tiên của James Cook về HMS Endeavour trên vùng đất của Úc, sau sự hoạt động hàng hải rộng lớn của New Zealand.
It was subsequently Anglicised as New Zealand by British naval captain James Cook of HM Bark Endeavour who visited the islands more than 100 years after Tasman during (1769–1770).
Tên gọi sau đó được Anh hóa thành New Zealand bởi Thuyền trưởng James Cook trên tàu HM Bark Endeavour, ông đến quần đảo hơn 100 năm sau Tasman, vào năm 1769–1770.
As a result of the recent losses, Carthage endeavours to strengthen its garrisons in Sicily and recapture Agrigentum.
Như một kết quả của những thất bại gần đây, Carthage nỗ lực tăng cường các đơn vị đồn trú ở Sicilia và tái chiếm lại Agrigentum.
He endeavoured to revive its imperilled values and, thus, he became an "educator of the people" (in the words of Werner Jaeger).
Ông đã nỗ lực phục hồi các giá trị bị đe dọa của nó và do đó, trở thành một "nhà giáo dục nhân dân" (theo lời của Werner Jaeger).
Ceramics from western Mexico show ballcourts being used for other sporting endeavours, including what appears to be a wrestling match.
Cổ vật được tìm thấy từ miền tây Mexico cho thấy các quả bóng cũng được sử dụng cho các nỗ lực thể thao khác, bao gồm cả những gì được cho là một trận đấu vật.
whose bounty and beneficience has preferred me to the valuable rectory at Hunsford, where it's my earnest endeavour to demean myself with grateful respect towards her Ladyship.
với lòng hào hiệp và từ tâm đã đề cử cháu vào chức vụ mục sư ở Hunsford và có tư trang riêng nơi cháu sẽ nỗ lực hết mình để hành xử với lòng tôn kính biết ơn đối với Phu nhân.
In 1769, Lieutenant James Cook in command of HMS Endeavour, travelled to Tahiti to observe and record the transit of Venus.
Năm 1769, Thuyền trưởng James Cook chỉ huy HMS Endeavour đi đến Tahiti để quan sát và ghi nhận về sao Kim đi ngang qua Mặt Trời.
But the trouble increased; fighting began between the two parties and when St. Abbo endeavoured to separate them he was pierced in the side by a lance.
Nhưng rắc rối vẫn tăng lên; chiến sự bắt đầu giữa hai bên và khi Thánh Abbo cố gắng tách họ ra, ông đã bị đâm vào một bên bởi lance.
The Encyclopædia Britannica states: “The philosophy and theology of the Enlightenment endeavoured to push the figure of the devil out of Christian consciousness as being a product of the mythological fantasy of the Middle Ages.”
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Triết lý và thần học của Thời Đại Ánh Sáng xem ma-quỉ là sản phẩm của trí tưởng tượng hoang đường Thời Trung Cổ và cố loại trừ hình ảnh ma-quỉ ra khỏi ý thức của người tín đồ Đấng Christ”.
Many endeavour to make a showy display with expensive dress and numerous cartons of beer.” —Africa.
Nhiều kẻ phô trương bằng cách mặc những y-phục đắt tiền, hay mang đến từng két rượu bia” (Phi-châu).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endeavour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.