enema trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enema trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enema trong Tiếng Anh.

Từ enema trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thụt, dụng cụ thụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enema

sự thụt

noun

dụng cụ thụt

noun

Xem thêm ví dụ

It's time for your enema.
Tới giờ thụt rửa cho ông rồi.
During labour a woman can generally eat and move around as she likes, but pushing is not recommended during the first stage or during delivery of the head, and enemas are not recommended.
Trong quá trình chuyển dạ một phụ nữ thường có thể ăn và di chuyển xung quanh tùy thích, nhưng việc rặn không được khuyến khích trong giai đoạn đầu hoặc khi đưa đầu em bé ra, và cấm dùng thuốc xổ.
Enema of the State, the third studio album by American pop-punk band Blink-182.
Enema of the State là album phòng thu thứ ba của ban nhạc pop punk Mỹ Blink-182.
Enter Enema of the State in the field Titel.
Nhập Enema of the State vào ô Titel (Tựa đề).
Now , you may choose to give yourself an enema or to skip it entirely .
Hiện bạn có thể lựa chọn cách tự thụt rửa hay là bỏ qua hoàn toàn giai đoạn này .
Either of these major ailments, or the accumulation of minor problems, may have killed him, not to mention physiological weaknesses that made him prone to disease or his doctors' remedies of enemas and bleedings, which continued right to his death."
Một trong những bệnh quan trọng, hoặc sự tích tụ của những vấn đề nhỏ, có thể đã bị giết Thánh thượng, không phải đề cập đến những điểm yếu tâm lý khiến ông dễ bị bệnh hoặc thuốc bác sĩ của ông 'của dung dịch thụt tháo và chảy máu, vẫn tiếp tục ngay đến cái chết của ông."
Now, obviously the jury is out on many of these complementary therapies, and I personally doubt that the coffee enema will ever, you know, gain mainstream approval.
Giờ ban bồi thẩm đang cân nhắc các phương điều trị pháp bổ sung, và tôi cá nhân nghi ngờ thuốc xổ cafe sẽ nhận được sự ủng hộ đông đảo.
A second wave of punk pop was spearheaded by Blink-182, with their breakthrough album Enema of the State (1999), followed by bands such as Good Charlotte, Bowling for Soup and Sum 41, who made use of humour in their videos and had a more radio-friendly tone to their music, while retaining the speed, some of the attitude and even the look of 1970s punk.
Làn sóng thứ hai của pop punk được khởi xướng bởi ban nhạc Blink-182 với album đột phá Enema of the State (1999), theo sau đó là các ban nhạc như Good Charlotte, Bowling for Soup và Sum 41, các ban nhạc đã đưa những yếu tố hài hước vào trong các video của họ cùng với phần âm nhạc có giai điệu thân thiện với đài phát thanh hơn, trong khi vẫn giữ được tốc độ, một số quan điểm và thậm chí là cả hình ảnh của nhạc punk năm 1970.
This is the enema I plan to fire up the asshole of the United States.
Đây là kết thúc hợp đồng của tôi với nước Mỹ.
* enemas .
* sử dụng dụng cụ thụt rửa :
A herbal enema should fix you up.
Chất dược thảo sẽ làm ông tỉnh táo
We'd like to welcome you to Vietnam, the country that is more stimulating than a strong cup of cappuccino or an espresso enema.
Chào mừng tới Việt Nam, đất nước đầy hưng phấn... hơn cả một tách cafe sữa hay cafe đặc.
These range from how you want to handle pain relief to enemas and fetal monitoring .
Những điều này đi từ cách bạn muốn giảm đau như thế nào đến việc sử dụng dụng cụ thụt rửa và theo dõi bào thai .
Triple H later threatened to show video footage of Kane committing the act in question; however, the footage that finally aired showed Triple H (dressed as Kane) simulating mock sex with a mannequin in a casket; Kane's tag team partner The Hurricane responded the following week by showing a video of Triple H (rather, someone wearing a Triple H series of masks) getting an enema.
Triple H sau đó đe dọa sẽ tiết lộ cảnh quay video những hành động của Kane; tuy nhiên, những cảnh quay cuối cùng cũng được chiếu cho thấy Triple H (ăn mặc như Kane) giả vờ bắt chước quan hệ tình dục với một hình nộm trong một chiếc quan tài; Đồng đội của Kane là The Hurricane phản hồi trong tuần tiếp theo bằng việc chiếu video của Triple H (đúng hơn là ai đó đeo một loạt chiếc mặt nạ Triple H) đang bơm chất lỏng vào ruột.
Do n't take laxatives or use enemas until your doctor sees you because these can cause the appendix to rupture .
Không nên sử dụng thuốc nhuận tràng hoặc dụng cụ thụt rửa cho đến khi bác sĩ khám xong cho bạn bởi chúng có thể làm cho ruột thừa vỡ ra .
* Using suppositories or enemas : generally these are only used if you are very constipated , and are best used under the guidance of a health professional .
* Sử dụng thuốc nhét hoặc dụng cụ thụt rửa : thường thì chúng chỉ được sử dụng trong trường hợp bạn bị táo bón nặng , và tốt nhất phải được sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia sức khoẻ .
barium enema - the patient is given a mildly radioactive enema then a series of x-rays .
Thụt bari - bệnh nhân được cho thụt phóng xạ nhẹ và sau đó là một loạt các chụp X-quang .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enema trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.