endure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endure trong Tiếng Anh.
Từ endure trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam chịu, tồn tại, nhịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endure
cam chịuverb Everything she endured, she did it for you. Tất cả những gì mẹ con cam chịu, đều chỉ vì con. |
tồn tạiverb Take comfort knowing that you will not have to endure for long. Hãy thư giãn đi trước khi ngài không còn tồn tại lâu nữa. |
nhịnverb What rewards result from pursuing endurance and godly devotion? Việc theo đuổi sự nhịn nhục và tin kính đem lại phần thưởng nào? |
Xem thêm ví dụ
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
▫ In what ways might Jehovah help us to view our trials properly and so endure them? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
22 Marriage can become a greater blessing as it endures over the years. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
At the end of 1915, the Allied forces were evacuated after both sides had suffered heavy casualties and endured great hardships. Cuối năm 1915 quân Đồng minh rút lui sau khi 2 bên chịu nhiều thương vong và gian khổ. |
The treatments this time around would be tougher to endure, the possibility of a long life more remote. Phương pháp chữa trị lần này sẽ khó khăn hơn, khả năng sống một cuộc đời dài lâu càng xa hơn nữa. |
(Matthew 24:13, 14; 28:19, 20) We need endurance to continue gathering together with our brothers, even though we may feel the weight of pressures from the world. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
“In His Almighty name we are determined to endure tribulation as good soldiers unto the end.” “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
For example, the apostle Paul told Timothy: “If we go on enduring, we will also rule together as kings.” Thí dụ, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nếu chúng ta chịu thử-thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị”. |
19 That close relationship is enhanced when we endure under adverse circumstances. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
Fifth, enduring to the end. Thứ năm, kiên trì cho đến cùng. |
Explains James 1:2, 3: “Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
I will be silent, but you must endure your captivity quietly. Tôi sẽ câm miệng, nhưng bà, bà hãy chịu đựng cảnh giam cầm một cách bình tĩnh. |
Enduring in this race to the end is needed to gain Jehovah’s approval and the prize of everlasting life. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
How can I explain his silence to these people, who have endured so much? Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều? |
I haven’t had to endure abuse, chronic illness, or addiction. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Endurance Comes From Jehovah Bền đỗ nhờ Đức Giê-hô-va |
In addition, Jehovah can give us the strength to endure. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta sức mạnh để chịu đựng. |
All of this was greatly appreciated, comforting the refugees and aiding them to endure their trials. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
When we face unexpected challenges or when we are anxious over family problems, we can certainly learn from her example of faithful endurance. —Hebrews 10:36. Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
Be determined to endure. và ta quyết chí không nao sờn. |
To help you better understand what Mormon was teaching, you might wish to write some of these definitions in your scriptures: “suffereth long” means to endure patiently, “envieth not” means to not be jealous, “not puffed up” means to be humble and meek, “seeketh not her own” means to put God and others first, “not easily provoked” means to not become angry easily, and “believeth all things” means to accept all truth. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
But God is faithful, and he will not let you be tempted beyond what you can bear, but along with the temptation he will also make the way out in order for you to be able to endure it.” —1 Corinthians 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
(1 Peter 2:17) Faithfully attend Christian meetings, for there you will receive the encouragement you need in order to endure. (1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới endure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.