energetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ energetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ energetic trong Tiếng Anh.

Từ energetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh mẽ, đầy nghị lực, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ energetic

mạnh mẽ

adjective

You seem more energetic than on the phone.
Cậu có vẻ mạnh mẽ hơn khi nói chuyện điện thoại.

đầy nghị lực

adjective

hoạt động

noun

They become very energetic, and able
Chúng trở nên rất hoạt động, và có thể

Xem thêm ví dụ

Is the listener likely to embark on an energetic program of improvement?
Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không?
Her decision was met with little protest as the Seljuk Turks had overrun much of Cappadocia and had even taken the important city of Caesarea, meaning that the army needed to be placed under the command of an able and energetic general.
Quyết định của bà được chấp thuận với ít lời phản đối ngay khi người Thổ Seljuk đã tràn ngập khắp vùng Cappadocia và thậm chí còn chiếm được trọng trấn Caesarea, hàm ý rằng quân đội cần phải được đặt dưới sự chỉ huy của một vị tướng tài ba và tràn trề sinh lực.
Klepacki maintained the energetic style in Red Alert 2's expansion pack Yuri's Revenge.
Klepacki duy trì phong cách tràn đầy năng lượng trong bản mở rộng của Red Alert 2 là Yuri's Revenge.
They were also praised for having energetic attitudes and distinctive ways of fighting.
Họ cũng được đánh giá cao vì có thái độ tràn đầy sưc sống và cách thức chiến đấu đặc biệt.
* Be sincere, passionate, and energetic about the scriptures and the gospel.
* Hãy thành thật, nồng nhiệt và đầy nghị lực đối với thánh thư và phúc âm.
Even more exciting are gamma ray bursts, the most energetic events in the Universe.
Thú vị hơn nữa là các vụ nổ tia gamma, những sự kiện giàu năng lượng nhất trong Vũ trụ.
Cloud cover thus plays an important role in the energetic balance of the atmosphere and a variation of it is a consequence of and to the climate change expected by recent studies.
Mây che phủ đóng một vai trò quan trọng trong sự cân bằng năng lượng của bầu khí quyển và biến thể của nó là hậu quả của và đối với sự biến đổi khí hậu được dự đoán bởi các nghiên cứu gần đây.
One day he loses his memory and meets Bok-Shil (Nam Ji-hyun), a pure and energetic woman from the countryside.
Một ngày nọ, anh bị mất trí nhớ và gặp được Bok-Shil (Nam Ji-hyun), một người phụ nữ vô tư và tràn đầy năng lượng từ vùng nông thôn.
The Artois Hound is an energetic dog that is brave and loyal.
Chó săn Artois là một con chó tràn đầy năng lượng, dũng cảm và trung thành.
She stepped down from her role as head of the M.E. Society in the UK, and has since energetically worked with various charities and schools.
Cô bước xuống từ vai trò là người đứng đầu của Hội ME ở Anh sau khi có chẩn đoán mới này, và kể từ khi cô hăng hái làm việc với các tổ chức từ thiện và các trường học khác nhau.
Lauran Arledge: Caitlin and I met in the summer of 2011, and we bonded around being working moms and trying to keep our very energetic boys busy.
Lauran Arledge: Tôi và Caitlin gặp nhau vào mùa hè năm 2011, và thân nhau như những bà mẹ công sở luôn cố gắng giữ cho những cậu con trai tinh nghịch bận bịu.
'In that case,'said the Dodo solemnly, rising to its feet,'I move that the meeting adjourn, for the immediate adoption of more energetic remedies --'
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "
Faithe Herman as Darla Dudley: Billy's youngest foster sibling at his new home, an energetic and effusive little girl.
Faithe Herman Trong vai Darla Dudley: Người em nhỏ tuổi nhất trong gia đình mới của Billy, một cô bé năng động.
It was designed to measure solar x-ray and Lyman-alpha flux, trapped energetic particles, and heavy primary cosmic rays.
Nó được thiết kế để đo tia X mặt trời và luồng Lyman-alpha, các hạt năng lượng bị mắc kẹt và các tia vũ trụ sơ cấp nặng.
In the fall of 1985, Gorbachev continued to bring younger and more energetic men into government.
Vào mùa thu năm đó Gorbachev tiếp tục chương trình đưa những người trẻ tuổi và năng động hơn vào chính phủ.
However, through generations of selective breeding, the modern Netherland Dwarf has become a gentle, friendly pet rabbit, though it still can retain a more energetic disposition than larger breeds.
Tuy nhiên, qua nhiều thế hệ lai tuyển chọn, các con thỏ lùn Hà Lan hiện đại đã trở thành một cách nhẹ nhàng, thân thiện với vật nuôi, mặc dù nó vẫn có thể giữ lại một khuynh hướng mạnh mẽ hơn so với các giống lớn hơn.
The new king was an able, energetic ruler.
Vị vua mới này là một nhà cai trị có khả năngđầy sinh lực.
Miyako has an energetic personality and enjoys doing unorthodox things.
Miyako có tính cách năng động và thích những thứ kì lạ.
Although such earthquakes are not amongst the most energetic, they are sometimes the most destructive, as conditions combine to form an urban earthquake which greatly affects urban seismic risk.
Mặc dù những trận động đất như vậy không nằm trong số những trận động đất có năng lượng lớn nhất, chúng đôi khi có sức tàn phá cao nhất, khi các điều kiện kết hợp để tạo thành một trận động đất đô thị ảnh hưởng lớn mức độ thiệt hại.
The effect is most commonly associated with a nuclear explosion, but any sufficiently energetic detonation or deflagration will produce the same effect.
Chúng thường được liên tưởng tới các vụ nổ hạt nhân, tuy rằng bất kể vụ nổ nào đủ lớn đều có thể tạo nên một hiệu ứng tương tự.
For the first time in history, if you are an energetic entrepreneur with a brilliant new idea or a fantastic new product, you have almost instant, almost frictionless access to a global market of more than a billion people.
Lần đầu tiên trong lịch sử, nếu bạn là một doanh nghiệp năng động với một ý tưởng mới đầy sáng tạo hoặc một sản phẩm mới rất tuyệt vời, bạn có quyền truy cập gần như ngay lập tức tới một thị trường toàn cầu với hơn một tỷ người.
Children are naturally energetic, unaccustomed to sitting for long periods of time.
Trẻ con thường đầy sinh lực và không quen ngồi lâu.
And you'll see a big flash at the beginning when the energetic is set off, and the robot tumbling through the air.
Bạn sẽ thấy một tia sáng chói lúc ban đầu khi động cơ được khởi động, và rô bốt nhào xuống.
This, combined with her outgoing personality and energetic lifestyle lead her to trouble.
Điều này, cộng với tính cách cởi mở và lối sống năng động của cô không ít lần đã dẫn đến rắc rối.
Mothers and fathers tried—sometimes in vain—to quiet energetic children.
Các cha mẹ đã cố gắng—đôi khi thất bại—để làm cho con cái hiếu động phải im lặng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ energetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới energetic

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.