entrepreneur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrepreneur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrepreneur trong Tiếng Anh.

Từ entrepreneur trong Tiếng Anh có các nghĩa là doanh nhân, người thầu khoán, nhà doanh nghiệp, Chủ doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrepreneur

doanh nhân

noun

However, there is a secret to work with entrepreneurs.
Tuy nhiên, có một bí mật để làm việc với các doanh nhân.

người thầu khoán

noun

The worst entrepreneur is the one who brings his company into bankruptcy.
Người thầu khoán tệ nhất là người đưa công ty của mình tới chỗ phá sản.

nhà doanh nghiệp

noun

I left, and I became a social entrepreneur,
Tôi ra đi, và trở thành một nhà doanh nghiệp xã hội,

Chủ doanh nghiệp

Entrepreneurs tend to share many of the following traits :
Các chủ doanh nghiệp thường có chung những đặc điểm sau :

Xem thêm ví dụ

That guy is an entrepreneur.
Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp
Surely, we should be giving the money to entrepreneurs, to civil society, for people able to create the new, not to the big, well-connected companies, big, clunky government programs.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Rebecca Enonchong (born 1967) is a Cameroonian born technology entrepreneur and also the founder and CEO of AppsTech.
Rebecca Enonchong (sinh năm 1967) là một nữ doanh nhân công nghệ người Cameroon, sáng lập và điều hành AppsTech.
The government must be there to protect the unique creativity and results of innovations of various entrepreneurs whatever is the field .
Chính phủ phải trực tiếp bảo vệ sự sáng tạo độc đáo và thành quả cách tân của các doanh nhân ở mọi lĩnh vực .
He's probably the most remarkable social entrepreneur in education in the world.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
And the entrepreneur host of the financial channel's other hit reality tv show- - the " Shark Pool. "
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company.
Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản.
Launching a solo career, she was encouraged by musical entrepreneur Ali Tango, who financed and released five cassettes and two singles of her music.
Khởi đầu sự nghiệp solo, bà được giúp đỡ bởi nhà doanh nghiệp âm nhạc Ali Tango, người đã tài trợ và phát hành năm băng cassette và hai đĩa đơn cho bà.
Despite marked improvements, economies in the region still have improvements to make in order to ease the business climate for local entrepreneurs,” said Rita Ramalho, Manager, Doing Business Report.
Tuy đã tiến bộ hơn hẳn so với năm trước nhưng các nền kinh tế trong khu vực vẫn phải tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước hơn nữa,” bà Rita Ramalho, Trưởng nhóm biên soạn báo cáo Môi trường Kinh doanh nói.
The second wave consisted primarily of Korean entrepreneurs, settling in Buenos Aires during the 1960s, and the third wave was mostly composed of Chinese entrepreneurs, who settled in Buenos Aires during the 1990s.
Làn sóng thứ hai bao gồm chủ yếu là các doanh nhân Hàn Quốc, định cư tại Buenos Aires trong những năm 1960, và làn sóng thứ ba chủ yếu gồm các doanh nhân Trung Quốc, người định cư ở Buenos Aires trong những năm 1990.
GES really is the preeminent annual gathering of emerging entrepreneurs, investors, and policy makers from all around the world.
GES thực sự là nơi tụ hội hàng năm của giới doanh nhân, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách từ khắp nơi trên thế giới.
In 1841, the expert trapper and entrepreneur Ewing Young died leaving considerable wealth and no apparent heir, and no system to probate his estate.
Năm 1841, người đánh bẫy thú tài tình và cũng là nhà thương buôn tên là Ewing Young mất với số tài sản khá lớn nhưng không có người thừa kế, và cũng không có hệ thống pháp lý nào để định đoạt về tài sản của ông.
It is written by Peter Pham , a capital market specialist and entrepreneur with expertise in institutional sales and trading .
Nó được viết bởi Peter Pham , một chuyên gia về thị trường vốn và là một chủ doanh nghiệp am hiểu lĩnh vực giao dịch và bán hàng thuộc tổ chức .
So to harness the power of these supportive communities in a new way and to allow entrepreneurs to decide for themselves exactly what that financial exchange should look like, exactly what fits them and the people around them, this week actually, we're quietly doing a launch of Profounder, which is a crowd funding platform for small businesses to raise what they need through investments from their friends and family.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Such reforms are saving entrepreneurs valuable time.
Những cải cách như vậy đã tiết kiệm được thời gian quý báu của các doanh nghiệp.
Mobile refrigeration was invented by Frederick McKinley Jones, who co-founded Thermo King with entrepreneur Joseph A.
Điện lạnh di động được phát minh bởi Frederick McKinley Jones, người đồng sáng lập Thermo King với doanh nhân Joseph A.
In economics, therefore, the nobility declined while the middle class Belgian entrepreneurs flourished because of their inclusion in a large market, paving the way for Belgium's leadership role after 1815 in the Industrial Revolution on the Continent.
Do đó, về mặt kinh tế, tầng lớp quý tộc suy yếu dần trong khi tầng lớp thương nhân trung lưu tại Bỉ thịnh vượng do có cơ hội tham gia vào thị trường lớn, mở đường cho vai trò tiên phong của nước Bỉ sau năm 1815 trong cuộc cách mạng công nghiệp trên toàn châu lục.
And two dollars profit per entrepreneur per day, which is like 700 dollars per year.
Và lợi nhuận 2 đô cho mỗi doanh nghiệp mỗi ngày, nghĩa là 700 đô mỗi năm.
María Teresa Castillo (October 15, 1908 – June 22, 2012) was a Venezuelan journalist, politician, political activist, human rights activist, and cultural entrepreneur.
María Teresa Castillo (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1908 – mất ngày 22 tháng 6 năm 2012) là một nhà báo, chính trị gia, nhà hoạt động chính trị, nhà hoạt động nhân quyền người Venezuela.
(Laughter) And some of you guys are entrepreneurs, etc., whatever.
(Tiếng cười) Vài bạn ở đây có thể là doanh nhân, vv, hay gì đi nữa.
An entrepreneur is unable to make key decisions in the face of difficulties , or decisions are delayed or improperly made because of concern for the opinions or feelings of other people .
Chủ doanh nghiệp không thể đưa ra các quyết định quan trọng khi đối mặt với những khó khăn , hoặc các quyết định bị trì hoãn hay không chính xác vì bận tâm đến những ý kiến hoặc tình cảm của những người khác .
Josep Maria Bartomeu Floreta (born 6 February 1963) is a Spanish entrepreneur and the current president of FC Barcelona.
Josep Maria Bartomeu Floreta (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1963) là một doanh nhân người Tây Ban Nha và hiện đang là chủ tịch của câu lạc bộ Barcelona.
And I think academics and independent entrepreneurs have a special obligation because they have more freedom than those in government service, or company employees subject to commercial pressure.
Và tôi cho rằng viện nghiên cứu và các tổ chức độc lập có trách nhiệm đặc biệt vì họ tự do hơn so với công ty nhà nước, hoặc công ty mà nhân viên chịu áp lực thương mại.
Let's acknowledge that capitalism beats the alternatives, but also that the more people we include, both as entrepreneurs and as customers, the better it works.
Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn.
Therefore, the entire purpose of a VC pitch is to convince them that you are the entrepreneur in whom they are going to invest their money and make a lot of money in return.
Và vì vậy, mục đích duy nhất của việc trình bày cho nhà đầu tư chính là thuyết phục họ rằng bạn là một doanh nhân mà họ có thể đầu tư tiền vào và có thể kiếm lại được nhiều tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrepreneur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới entrepreneur

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.