enquérir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enquérir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquérir trong Tiếng pháp.

Từ enquérir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏi, chất vấn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enquérir

hỏi

chất vấn

xin

Xem thêm ví dụ

Puis-je m'enquérir de ce qui adviendra de mon compagnon Bronn?
Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn?
Votre évêque ou votre président de branche a la responsabilité de s’enquérir de votre dignité personnelle avant que vous ne receviez vos ordonnances du temple.
Vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh ở điạ phương của các anh chị em có trách nhiệm phỏng vấn về sự xứng đáng cá nhân của các anh chị em trước khi các anh chị em nhận được các giáo lễ đền thờ.
Ensuite, les conducteurs d’étude de livre devraient localiser chaque famille et s’enquérir de son bien-être.
Sau tai ương, các anh hướng dẫn buổi học cuốn sách nên tìm kiếm và hỏi thăm sức khỏe của từng gia đình.
C’est l’une des raisons pour lesquelles il décida de s’enquérir sincèrement de la volonté de Dieu par une prière personnelle.
Đó là một trong những lý do tại sao cậu đã quyết định khẩn thiết tìm kiếm ý muốn của Chúa trong lời cầu nguyện cá nhân.
Alma avait sa manière de s’enquérir de la condition spirituelle de notre cœur.
An Ma có cách thức riêng của ông để hỏi về tình trạng thuộc linh của tâm hồn chúng ta.
J'ai appris que vous étiez souffrante, et je suis venu m'enquérir de votre condition.
Thần nghe nói người bị ốm nên đến thăm
Quelle que soit la motivation qui pousse quelqu’un à s’enquérir du but de la vie, cette question mérite une réponse sérieuse et convaincante.
Dù bất cứ nguyên nhân nào thúc đẩy một người tìm hiểu mục đích của cuộc sống, câu hỏi này đáng được giải đáp một cách nghiêm chỉnh và thỏa đáng.
12 Et il arriva qu’ils s’enquirent parmi le peuple, disant : Où sont les cinq qui ont été envoyés s’enquérir à propos du grand juge pour savoir s’il était mort ?
12 Và chuyện rằng, họ tra hỏi dân chúng rằng: Vậy chớ năm người được phái đi tin tức xem vị trưởng phán quan có chết hay không, nay ở đâu rồi?
Cela ne signifie pas seulement exposer son point de vue, mais aussi rechercher les conseils et s’enquérir de l’opinion de l’autre sur la question.
Không những điều này bao hàm việc nói lên quan điểm của mình mà còn tìm kiếm lời khuyên và hỏi cho biết quan điểm của người kia nữa.
Puisque nous allons généralement prêcher avec d’autres, nous pourrions nous enquérir de leur programme afin de nous organiser avec eux.
Vì chúng ta thường đi rao giảng với người khác, chúng ta cần phải hỏi thăm họ có thời khóa biểu nào để có thể sắp đặt sao cho thuận lợi cho cả hai bên.
Une fois arrivé à Rome, Paul convoque les principaux personnages d’entre les Juifs, non seulement pour leur prêcher, mais également pour s’enquérir de ce qu’ils savent à son sujet.
Khi đến La Mã, Phao-lô mời những người quan trọng trong cộng đồng Do Thái ở đó đến, không chỉ để giảng cho họ mà còn để xem họ biết gì về ông.
J' ai appris que vous étiez souffrante, et je suis venu m' enquérir de votre condition
Thần nghe nói người bị ốm nên đến thăm
Le Livre de Mormon raconte l’histoire d’un homme nommé Ammon qui fut envoyé du pays de Zarahemla au pays de Léhi-Néphi pour s’enquérir de ses frères.
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta đọc về một người tên là Am Môn đã được gửi đi từ xứ Gia Ra Hem La đến xứ Lê Hi-Nê Phi để hỏi thăm về các anh em của ông.
Un jeune homme, qui a perdu son père, se souvient : « Quand d’autres sont venus s’enquérir de ce qui s’était passé et qu’ils m’ont vraiment écouté, cela m’a fait beaucoup de bien.
Nhớ lại lúc cha qua đời, một anh trẻ nói: “Khi người khác hỏi về sự việc đã xảy ra, rồi thật sự lắng nghe thì điều đó giúp ích cho tôi rất nhiều”.
Je tiens à vous présenter mes condoléances et à m'enquérir de votre cœur.
Ta cũng đến gửi lời chia buồn và hỏi thăm an ủi con.
2 Et il arriva que le roi Mosiah permit à seize de leurs hommes forts de monter au pays de Léhi-Néphi pour s’enquérir de leurs frères.
2 Và chuyện rằng, vua Mô Si A cho phép mười sáu người đàn ông khỏe mạnh của họ lên xứ Lê Hi-Nê Phi để dọ hỏi về những đồng bào ấy.
Ce soir- là un écuyer Weston est venu à la maison du chasseur de Concord pour s'enquérir de ses chiens, et dit comment pour une semaine, ils avaient été à la chasse pour leur propre compte à partir
Buổi tối hôm đó một điền chủ Weston đến tiểu thợ săn Concord để tìm hiểu cho mình những con chó săn, và nói với một tuần họ đã bị săn bắn trên tài khoản riêng của của họ từ
Une sœur qui va faire ses courses serait- elle disposée à s’enquérir des besoins de cette chrétienne et à lui faire ses achats?
Có chị nào khác đi chợ có thể xem coi chị này cần những món nào để mua cho chị được không?
Des représentants de l’État aussi peuvent s’enquérir de nos croyances et de notre mode de vie.
Các viên chức chính phủ cũng có thể đòi hỏi chúng ta phải giải thích niềm tin và lối sống của mình.
Pourquoi ne pas vous enquérir de ce qui n’était pas bien ?
Còn mặt trái của thì sao?
Par exemple, l’été dernier j’ai reçu une lettre joyeuse d’une nouvelle convertie qui, lorsqu’elle était malade, avait découvert l’Évangile rétabli grâce à un ancien camarade de classe qui l’avait appelée pour s’enquérir de son état de santé.
Ví dụ, mới mùa hè vừa rồi, tôi nhận được một lá thư báo tin vui từ một tín hữu mới. Chị ấy đã học về phúc âm phục hồi khi một người bạn học cũ gọi điện thoại cho chị ấy để hỏi về một căn bệnh mà chị ấy đã mắc phải.
Nixon sort pour s'enquérir du type, il se penche vers lui et lui dit:
Thế là, Nixon xuống xe, chạy qua xem tình hình của người đó.
Un docteur, très brusque au début, s’est radouci au point de s’enquérir du moral de maman.
Thậm chí một bác sĩ lúc trước đã cư xử rất bất lịch sự nay trở nên mềm lòng đến độ hỏi mẹ đối phó thế nào.
Durant cette enfance toute tracée, nous disons ne vouloir que son bonheur mais, quand il rentre de l'école, nous commençons trop souvent par nous enquérir de ses devoirs et de ses notes.
Để có danh sách các việc này, chúng ta nói rằng vì muốn chúng hạnh phúc, nhưng khi chúng vừa từ trường về đến nhà, điều chúng ta thường hỏi đầu tiên là về bài tập về nhà và điểm số.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquérir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.