ennuyeux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ennuyeux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ennuyeux trong Tiếng pháp.

Từ ennuyeux trong Tiếng pháp có các nghĩa là chán ngắt, nhàm, rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ennuyeux

chán ngắt

adjective

Ou je trouverais ce voyage très très ennuyeux.
Nếu không, sẽ là một chuyến đi vô cùng chán ngắt.

nhàm

adjective

Et tu sais, gentil n'est pas forcément ennuyeux.
Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu.

rầy

verb

Xem thêm ví dụ

C'est pourquoi la dopamine se stabilise quand un aliment devient ennuyeux.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
C'est un peu ennuyeux, mais je vais vous parler un peu de ma famille.
Nghe có vẻ nhàm chán, nhưng tôi muốn kể cho các bạn một chút về gia đình mình.
Et je dois sortir avec quelqu'un de gentil et d'ennuyeux.
Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.
Et tu n'as pas besoin de parler à un vieil homme ennuyeux tel que moi, je t'ai vu regarder ces charmantes jeunes filles.
Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu.
Et tu sais, gentil n'est pas forcément ennuyeux.
Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu.
De nombreux emplois sont ennuyeux et n’apportent aucune satisfaction.
Nhiều công việc ở ngoài đời thì nhàm chán và bạc bẽo.
Par contre, quand nous ne voyons aucun résultat concret, il devient ennuyeux et ne nous apporte guère de satisfaction.
Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán.
Ils pensent que Bouddha était si ennuyeux, Et ils sont tellement surpris quand ils rencontrent le Dalaï Lama et qu'il soit assez joyeux.
Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng.
Autrefois je pensais que le weekend de conférence générale était long et ennuyeux, mais, avec le temps, j’ai appris à l’aimer et à l’attendre avec impatience.
Tôi từng nghĩ rằng cuối tuần đại hội trung ương là quá lâu và nhàm chán, nhưng khi thời gian trôi qua, tôi đã dần dần thấy yêu thích và trông đợi cho đến khi đại hội.
Je veux ma mort à être ennuyeux.
Tôi muốn có một cái chết nhàm chán.
Même une technique pédagogique éprouvée peut devenir inefficace ou ennuyeuse si elle est trop employée.
Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng.
Ferons- nous une société plus ennuyeuse et plus uniforme, ou plus robuste et plus versatile?
Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
Ce n'est pas vrai, et si ça l'était, la vie serait ennuyeuse.
Sự thật không phải như vậy, và nếu nó là như vậy, thì cuộc đời sẽ trở nên vô cùng nhàm chán.
Mais maintenant je me dis, quand je suis déprimé, et que je suis tenu d'écouter des gens ennuyeux et pompeux,
Nhưng giờ, mỗi khi nản lòng, tôi lại tự nhắc bản thân mình, và buộc bản thân mình phải lắng nghe từ những kẻ khoa trương khó chịu,
Et il s'avère que 75 pour cent des nouvelles entités moléculaires prioritaires sont en fait financées par les ennuyeux laboratoires des secteurs publiques kafkian.
Và có đến 75% các thực thể phân tử mới với thứ tự ưu tiên đang được tài trợ ở mỏ khoan, các phòng thí nghiệm của chính phủ ở Kafkian.
Le reste du temps, tu es ennuyeux.
Còn không thì cậu chỉ gây phiền hà thôi.
C'est très ennuyeux.
Nghe nhức đầu lắm.
Un autre procès ennuyeux.
Lại 1 vụ kiện cáo tào lao nữa.
Nous utiliserons à nouveau la bague ennuyeuse pour contenir les mâchoires tout en faisant de ce calibre initial
Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng
par rapport à vos autres amis, ceux-là sont ennuyeux, n'est-ce pas?
So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không?
Ennuyeux les mâchoires ça tiendra la fiche de la meilleure manière possible
Nhàm chán hàm theo cách này sẽ tổ chức các plug trong cách tốt nhất có thể
Et si c'était un ouvrage ennuyeux, comme il l'affirmait, il était encore temps de le changer pour un autre.
Nếu đúng là nhàm chán như ông già nói thì còn kịp để đổi lấy quyển khác.
Dans ce cas, puisque nous ne pouvons pas utiliser un anneau ennuyeux, envisagez d'utiliser un bouchon de matériel pour maintenir les mâchoires en position
Trong trường hợp này, kể từ khi chúng tôi không thể sử dụng một vòng nhàm chán, xem xét sử dụng một plug vật liệu để giữ hàm ở vị trí
Tous les problèmes sont ennuyeux, sauf les nôtres.
Rắc rối nào cũng chán, trừ khi nó là của chính mình.
C'était la chose la plus ennuyeuse possible.
Cái đó thật nhàm chán.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ennuyeux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới ennuyeux

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.