énormément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ énormément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énormément trong Tiếng pháp.

Từ énormément trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiều quá đáng, chí, sụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ énormément

nhiều quá đáng

adverb

chí

adverb

sụ

adverb

Xem thêm ví dụ

DEPUIS 2 000 ans maintenant, on s’intéresse énormément à la naissance de Jésus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
S’il est un homme qui a énormément souffert, c’est Job.
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
Le pédiatre nous répétait souvent : “ Joel a énormément besoin d’amour.
Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”.
J’avais une amie que j’admirais beaucoup, parce qu’elle savait énormément de choses.
Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều.
C'est le pont sur la Drina, le sujet d'un roman de Ivo Andrić, qui raconte comment, dans cette partie très agitée de l'Europe et des Balkans, au fil du temps, on a construit énormément de murs.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
6 Troisièmement, Jéhovah ne déroge pas à ses normes de justice même si cela lui coûte énormément.
6 Hãy lưu ý lý do thứ ba giúp chúng ta nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va: Ngài luôn giữ những tiêu chuẩn công bình của Ngài, dù phải chịu mất mát rất nhiều.
Mais bien sûr, il y a des sceptiques qui disent que si l'on étudie les découvertes de la science, particulièrement les sciences cognitives, il semble que notre esprit, notre essence, notre vrai moi, dépende énormément d'un organe particulier de notre corps, c'est à dire de notre cerveau.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
Et bien, "Rare Earth" en fait m'apprit énormément beaucoup de choses à propos du contact avec le public.
Thật ra là "Trái Đất hiếm hoi" (Rare Earth) đã dạy tôi nhiều thứ khủng khiếp về gặp gỡ công chúng.
Nous voyons ainsi énormément de diversité dans ce genre de choses.
Vì vậy chúng ta đang thấy số lượng khổng lồ sự đa dạng trong các loại đồ vật.
Il en faut énormément pour publier et diffuser bibles et publications bibliques, pour construire et entretenir des lieux de réunion et des Béthels, ainsi que pour mener à bien des opérations de secours.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Nous devons énormément à la famille de Joseph Smith, le prophète, pour l’éducation qu’elle lui a donnée.
Chúng ta mang một món nợ lớn về lòng biết ơn đối với gia đình của Vị Tiên Tri Joseph Smith về sự dạy dỗ ông.
En plus, en cours de biologie, j’ai appris qu’à l’adolescence les taux d’hormones varient énormément.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
Il y a eu énormément de silence.
Đã có quá nhiều sự im lặng.
Ils sont commandés par le General Hasegawa, un homme de petite stature pour qui ils ont néanmoins énormément de respect.
Họ được chỉ huy bởi Tướng Hasegawa... một người với vóc dáng thấp bé nhưng đạt được sự kính trọng lớn lao.
Tu nous manques énormément, Pablo.
Chúng em nhớ anh nhiều, Pablo.
Il y a énormément de choses que je n'aime pas.
Cậu biết không, những thứ tôi chả quan tâm thì kể ra dài lắm.
De plus, ma femme, que j’aime énormément, attend de moi que je vienne.
Ngoài ra, vợ tôi là người tôi yêu thương rất nhiều, muốn tôi đến tham dự.
Nous vivons tous sur la même planète, mais il y a toujours énormément de pauvreté dans le monde.
Chúng ta đều sống trên một hành tinh, nhưng trên thế giới có rất nhiều những người nghèo khổ
Après avoir passé 27 ans au Kenya, une sœur célibataire a écrit : “ J’avais énormément d’amis et beaucoup de travail.
Sau 27 năm ở Kenya, một chị độc thân viết: “Có rất nhiều bạn bè và công việc!
Souvenez-vous du moment où Dieu vous a confirmé que vous êtes son fils ou sa fille et qu’il vous aime énormément et vous vous êtes sentis guéris.
Các anh chị em có nhớ khoảnh khắc khi các anh chị em tìm thấy chứng ngôn của mình hoặc khi Thượng Đế xác nhận với các anh chị em rằng các anh chị em là con trai hoặc con gái của Ngài và rằng Ngài yêu thương các anh chị em rất nhiều—và các anh chị em đã được chữa lành không?
On pleurera énormément sa mort.
Và cái chết của ông sẽ để lại rất nhiều đau xót.
Les marchés ont énormément changé au cours des 20 dernières années, mais seulement pour les organisations au top de l'économie.
Thị trường đã thay đổi suốt 20 năm qua, nhưng chỉ các ông lớn của nền kinh tế mới hay biết.
Mais aussi, ces sociétés qui ont bénéficié énormément de l'état -- Apple est un très bon exemple.
Nhưng cũng nói luôn là những công ty này được hưởng lợi ích rất lớn từ phía Chính phủ -- Apple là một ví dụ điển hình.
Nous avons des problèmes structurels majeurs dans le monde aujourd'hui qui pourraient énormément bénéficier de ce type de participation de masse et de coordination des pairs que les acteurs du nouveau pouvoir savent si bien comment générer.
Hiện nay thế giới có các vấn đề cơ cấu lớn có thể được trợ giúp rất nhiều từ các kiểu tham gia tập thể và hợp tác ngang bằng mà những người chơi sức mạnh mới biết rõ cách tạo nên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énormément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.