énonciation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ énonciation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énonciation trong Tiếng pháp.
Từ énonciation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phát biểu, sự trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ énonciation
sự phát biểunoun |
sự trình bàynoun |
Xem thêm ví dụ
Cette forme d'énonciation, attestée dans plusieurs langues indo-européennes comme purement para-linguistique, est phonémique sous sa forme ancestrale, qui remonte à plus de cinq millénaires. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
Quitter lorsque l' énonciation est terminée Thoát sau khi phát âm xong |
D'énonciation que la langue, et pourtant je sais le bruit; N'es- tu pas Roméo et un Montague? Trong lời nói đó là lưỡi, nhưng tôi biết các âm thanh, nghệ thuật ngươi không Romeo, và Montague |
Sélectionnez une voix pour l' énonciation du texte. Si aucune voix n' est listée, vérifiez votre configuration de Mbrola. Vous devez installer au moins une voix Chọn một giọng cho phát âm. Nếu không có giọng nào hiện ra, kiểm tra lại cấu hình Mbrola. Bạn cần cài đặt ít nhất một giọng nói |
Il s'agit d'ironie verbale quand l'énonciateur dit le contraire de ce qu'il pense. Nó được gọi là " Sự châm biếm " Khi người ta nói ngược lại những gì mà người ta hàm ý. |
& Quitter lorsque l' énonciation est terminée Thoát sau khi phát âm xong |
énonciation du presse-papiers đang phát âm Bảng nháp |
Les mots donnent sens au sens et, à qui écoute, l'énonciation de la vérité. Từ ngữ bộc lộ ý nghĩa và cho những ai lắng nghe, chúng nói lên sự thật. |
Ajuste le ton (tonalité) d' énonciation. Faites défiler le curseur vers la gauche pour obtenir une énonciation plus basse, vers la droite pour qu' elle soit plus haute Điều chỉnh âm sắc của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói trầm, sang phải cho giọng nói cao |
Quand un énonciateur dit le contraire de ce qu'il pense, c'est de l'ironie verbale. Khi người nói nói ngược lại những gì họ hàm ý, đó chính là sự châm biếm. và khi người nói tiến một bước xa hơn nữa |
Quand un énonciateur passe à l'étape suivante pour signifier le contraire de ce qu'il dit et cherche à être un peu acerbe et méchant, comme s'il se moque de quelque chose, alors vous avez du sarcasme. Khi ám chỉ ngược lại những điều mình nói và thêm vào một chút thất vọng và giận dữ, như có ý cười nhạo một cái gì đó, thì đó chính là lời mỉa mai đấy. |
Supprime la tâche. Si elle est actuellement énoncée, l' énonciation s' arrête. L' énonciation de la prochaine tâche susceptible d' être énoncée commence Xoá tác vụ. Nếu nó đang được phát âm, nó sẽ bị dừng. Tác vụ sẵn sàng sau nó trong danh sách sẽ được phát âm |
Cette énonciation de tout ce dont nous avons réellement besoin — “ nourriture et vêtement ” — peut sembler un peu réductrice ou naïve. Để giải trí, nhiều người xem những chương trình truyền hình cho thấy những nhân vật nổi danh sống trong ngôi nhà sang trọng. |
Ajuste la vitesse d' énonciation. Faites défiler le curseur vers la gauche pour obtenir une énociation plus lente, vers la droite pour qu' elle soit plus rapide Điều chỉnh tốc độ của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói chậm, sang phải cho giọng nói nhanh |
Il me semble que cela est une banale énonciation de ce que les politiciens ont toujours et devraient toujours faire. Với tôi, nó là 1 phát biểu khá sáo rỗng về những gì các chính khách luôn hay làm và có lẽ là luôn nên làm. |
Démarrer réduit dans la boîte à miniatures lors de l' énonciation Khởi động thu & nhỏ ở khay hệ thống khi phát âm |
Ajuste le volume d' énonciation. Faites défiler le curseur vers la gauche pour obtenir une énonciation normale, vers la droite pour qu' elle soit plus forte Điều chỉnh âm lượng của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói nhỏ, sang phải cho giọng nói lớn |
Il est cependant clair qu’il y a beaucoup de sagesse dans l’énonciation spécifique des fonctions du prophète telles que voyant et révélateur, comme cela se fait dans les conférences de l’Église. Tuy nhiên, rõ ràng là có nhiều sự khôn ngoan trong lời phát biểu cụ thể về những chức năng của vị tiên tri với tư cách là vị tiên kiến và mặc khải, như đã được đưa ra trong các đại hội của Giáo Hội. |
Sélectionnez le synthétiseur vocal pour effectuer l' énonciation Chọn trình tổng hợp giọng nói để thực hiện việc phát âm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énonciation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới énonciation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.