entrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrant trong Tiếng Anh.

Từ entrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mới vào, người vào, người đăng tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrant

người mới vào

noun

New entrants also enjoy a special Bible-reading program.
Những người mới vào nhà Bê-tên cũng có một chương trình đặc biệt để đọc Kinh Thánh.

người vào

noun

người đăng tên

noun

Xem thêm ví dụ

He was selected as one of the entrants to the Who's Who in Australia 2011 edition.
Anh cũng được chọn như một trong những người dự thi cuộc thi Who's Who in Australia ấn bản năm 2011.
Pavie made a special effort to ensure that the École also trained indigenous assistants, personally accompanying the first Cambodian entrants to France.
Pavie dành nhiều công sức để bảo đảm rằng École (trường đại học) cũng đào tạo nhiều phụ tá người bản xứ, ông tự mình đưa những sinh viên đầu tiên người Campuchia sang Pháp.
Research and development - Some products, such as microprocessors, require a large upfront investment in technology which will deter potential entrants.
Nghiên cứu và phát triển - Một số sản phẩm, chẳng hạn như bộ vi xử lý, đòi hỏi một khoản đầu tư lớn vào công nghệ sẽ ngăn cản những người tham gia tiềm năng.
The East Asia and the Pacific region saw a great deal of entries this year, including 16% of all contest entrants as well as 10 of the finalists.
Các tác phẩm dự thi từ khu vực Đông Á và Thái Bình Dương chiếm tới 16% trong tổng số tác phẩm dự thi, và trong đó 10 tác phẩm đã lọt vào Vòng chung kết.
The two preliminary rounds, played in the first half of 2008, reduced the 35 entrants to 24 and then 12 teams.
Hai vòng sơ loại đầu tiên, thi đấu vào nửa đầu năm 2008, rút từ 35 đội xuống còn 24 đội rồi 12 đội.
Swagger would enter the 2014 Royal Rumble match at entrant #7 but was eliminated by Kevin Nash.
Swagger thi đấu trong trận Royal Rumble Math 2014 và xuất hiện ở vị trí thứ 7 nhưng Swagger bị loại bởi Kevin Nash.
The women's tournament is smaller in scale and profile than the men's, but is growing; the number of entrants for the 2007 tournament was 120, more than double that of 1991.
Giải đấu dành cho nữ có quy mô nhỏ hơn nam giới, nhưng đang phát triển; số lượng quốc gia tham gia giải đấu năm 2007 là 120, nhiều hơn gấp đôi so với năm 1991.
Four teams qualified directly for the final tournament by their 2015 performance, while the other entrants competed in the qualifying stage for the remaining four spots.
Bốn đội vào thẳng vòng chung kết nhờ thành tích năm 2015, trong khi các đội khác tham dự vòng loại cho bốn vị trí còn lại.
McAfee, Mialon, and Williams list 7 common definitions in economic literature in chronological order including: In 1956, Joe S. Bain used the definition "an advantage of established sellers in an industry over potential entrant sellers, which is reflected in the extent to which established sellers can persistently raise their prices above competitive levels without attracting new firms to enter the industry."
McAfee, Mialon và Williams liệt kê 7 định nghĩa phổ biến trong tài liệu kinh tế theo thứ tự thời gian bao gồm: Năm 1956, Joe S. Bain đã sử dụng định nghĩa "lợi thế của người bán thành lập trong ngành so với người bán tiềm năng, điều này thể hiện ở mức độ mà người bán được thành lập có thể kiên trì tăng giá trên mức cạnh tranh mà không thu hút các công ty mới gia nhập ngành. "
Asia accounted for more than 100 of the new entrants.
Châu Á chiếm hơn 100 người gia nhập.
The Centennial Boston Marathon in 1996 established a record as the world's largest marathon with 38,708 entrants, 36,748 starters, and 35,868 finishers.
Cuộc thi Marathon Boston Thế kỷ năm 1996 được tổ chức với kỷ lục trở thành cuộc thi marathon lớn nhất cho đến lúc đó với 38.708 người đăng ký, 36.748 người xuất phát, và 35.868 về đến đích.
Rexha earned the "Best Teen Songwriter" award, beating around 700 other entrants.
Rexha nhận được giải thưởng "Người Viết Bài Hát Tuổi Teen Tốt Nhất", đánh bại khoảng 700 thí sinh khác.
College entrants
Sinh viên mới vào đại học
Entrants must prove beyond all reasonable doubt that the marketing is profitable.
Người tham gia phải chứng minh vượt quá mọi nghi ngờ hợp lý rằng tiếp thị có lợi nhuận.
Intellectual property - Potential entrant requires access to equally efficient production technology as the combatant monopolist in order to freely enter a market.
Sở hữu trí tuệ - Người đăng ký tiềm năng đòi hỏi quyền truy cập vào công nghệ sản xuất hiệu quả tương đương với tư cách là nhà độc quyền chiến đấu để tự do thâm nhập thị trường.
However, according to a Brookings Institution Study in 1980, the vast majority of Mariel refugees (technically Cuban-Haitian entrants, status pending) had blue-collar skills that matched perfectly with the labor force in Miami at that time.
Tuy nhiên, theo viện nghiên cứu Brookings vào năm 1980, phần lớn các người tị nạn Mariel là dân lao động thợ thuyền phù hợp hoàn hảo với các lực lượng lao động ở Miami vào thời điểm đó.
The entrants of the Character Battles change from year to year, with some characters being added and some being removed.
Các thí sinh của Character Battles thay đổi từ năm này sang năm khác, với một số nhân vật được thêm vào và một số thì bị gỡ bỏ.
The short lifetimes of many hedge funds means that there are many new entrants and many departures each year, which raises the problem of survivorship bias.
Thời gian sống ngắn của nhiều quỹ phòng hộ có nghĩa là có nhiều quỹ mới và nhiều quỹ ra đi mỗi năm, trong đó đặt ra vấn đề của thiên vị sống sót.
A total of 12 teams (teams ranked 35–46 in the AFC entrant list) played home-and-away over two legs.
Tổng cộng có 12 đội (các đội xếp hạng 35–46 trong danh sách phân loại AFC) sẽ thi đấu lượt đi–lượt về theo thể thức sân nhà–sân khách.
Oméga-Six was another new entrant this year.
Hwasong-6 cũng được đi vào sản xuất ngày từ năm đó.
The "Shakaijin" or "Zensha" as it is known, was first established in 1965 to determine potential entrants to the Japan Soccer League.
"Shakaijin" hay "Zensha" lần đầu được tổ chức năm 1965 để xác định thêm đội tham dự Japan Soccer League.
The next entrant into the market was Excelerator from Index Technology in Cambridge, Mass.
Công cụ tiếp theo gia nhập vào thị trường là Excelerator của Công ty Index Technology, Cambridge, Massachusetts.
May 8–12 – The Eurovision Song Contest 2018 is held in Lisbon, Portugal, and is won by Israeli entrant Netta Barzilai with the song "Toy".
8-12 tháng 5: Cuộc thi Eurovision 2018 được tổ chức tại Lisbon, Bồ Đào Nha và Netta Barzilai, người Israel giành chiến thắng với bài hát "Toy".
In December 2014 Poliana played for São José in the 2014 International Women's Club Championship, which they won by thrashing English wild card entrant Arsenal Ladies 2–0 in the final.
Vào tháng 12 năm 2014, Poliana chơi cho São José trong Giải vô địch Câu lạc bộ Bóng đá nữ Quốc tế năm 2014, giải đấy mà họ đã thắng câu lạc bộ Anh - Arsenal Ladies với tỉ số cách biệt 2–0 trong trận chung kết.
There is always some unemployment, with persons changing jobs and new entrants to the labor force searching for jobs.
Luôn có một số lượng thất nghiệp nhất định trong quá trình thay đổi việc làm và những người mới gia nhập lực lượng lao động tìm kiếm công việc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.