entreaty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entreaty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entreaty trong Tiếng Anh.

Từ entreaty trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời cầu khẩn, lời nài xin, sự khẩn nài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entreaty

lời cầu khẩn

noun

7:5) If so, Jacob’s entreaty may remind you that prayers can allay anxiety.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.

lời nài xin

noun

The king listened to her entreaty, and they were saved.
Nhà vua lắng nghe lời nài xin của nàng và họ được cứu.

sự khẩn nài

noun

Xem thêm ví dụ

7:5) If so, Jacob’s entreaty may remind you that prayers can allay anxiety.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
So let us go to God prayerfully with earnest entreaties.
Vậy chúng ta hãy đến với Đức Chúa Trời qua lời nài xin tha thiết.
6 With humble and earnest entreaty, we can supplicate Jehovah to help us to deal with public apathy and ridicule and to overcome any fear of man in order to keep on boldly witnessing to others.
6 Với lòng khiêm nhường và thiết tha, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va giúp chúng ta đứng vững trước sự lãnh đạm và chế giễu của công chúng và khắc phục được sự sợ loài người hầu tiếp tục làm chứng dạn dĩ cho người khác.
9 Though a sinful mortal, David had faith that Jehovah would give ear to his entreaty.
9 Mặc dầu là một con người tội lỗi, Đa-vít tin tưởng rằng Đức Giê-hô-va sẽ lắng tai nghe lời khẩn cầu của ông.
Do give ear, O Jehovah, to my prayer; and do pay attention to the voice of my entreaties.
Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho, ban sự nhơn-từ dư-dật cho những người kêu-cầu cùng Chúa.
What if this messenger makes “entreaty to God that he may take pleasure in him”?
Nếu sứ giả này “cầu-nguyện cùng Đức Chúa Trời”, xin Ngài “đoái thương người” thì sao?
David’s heart softened at Abigail’s mild entreaty.
Lòng Đa-vít nguôi đi trước lời nài xin dịu dàng của A-bi-ga-in.
13 Entellia gained much encouragement from Psalm 116, especially Ps 116 verses 1-4, which she has read over and over again: “I do love, because Jehovah hears my voice, my entreaties.
13 Entielle được khuyến khích nhiều nhờ bài Thi-thiên 116 câu 1-4, đặc biệt câu 1-4, mà cô đọc đi đọc lại nhiều lần: “Tôi yêu-mến Đức Giê-hô-va, vì Ngài nghe tiếng tôi, và lời nài-xin của tôi.
It was in Troas that Paul had a vision of a Macedonian man who made the entreaty: “Step over into Macedonia and help us.”
Tại đó, Phao-lô nhận được sự hiện thấy về một người Ma-xê-đoan nài xin ông: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu-giúp chúng tôi”.
Do we, then, appreciate that this is the time for us to apply ourselves even more zealously to sounding out the entreaty: “Become reconciled to God”?
Vậy, chúng ta có nhận biết đây là thời điểm để ra sức và sốt sắng hơn trong việc công bố lời kêu gọi: “Hãy hòa-thuận lại với Đức Chúa Trời” không?
In this regard, Paul said: “We are therefore ambassadors substituting for Christ, as though God were making entreaty through us.
Về điều này, Phao-lô đã nói: “Vậy, chúng tôi làm chức khâm-sai của đấng Christ, cũng như Đức Chúa Trời bởi chúng tôi mà khuyên-bảo.
It helps me reflect on His entreaty: “Feed my sheep,”12 which to me means minister to all those around you and give special attention to those in need.
Bức tranh này giúp tôi suy nghĩ về lời khẩn nài của Ngài: “Hãy chăn chiên ta,”12 điều đó đối với tôi có nghĩa là phục sự tất cả những người xung quanh các chị em và lưu tâm đến những người hoạn nạn.
9. (a) With what entreaties does Daniel conclude his prayer?
9. (a) Đa-ni-ên kết thúc lời cầu nguyện của ông bằng lời khẩn khoản nào?
Jehovah is aware of the difficulties we may encounter in life, and he responds to our entreaties.
Đức Giê-hô-va biết những khó khăn mà chúng ta có thể gặp phải, và Ngài đáp lại lời khẩn cầu của chúng ta.
After further unsuccessful entreaties, the first Mongol invasion took place in 1274.
Sau những lời khẩn nài hơn nữa vẫn không thành công, cuộc xâm lăng đầu tiên của người Mông Cổ diễn ra năm 1274.
Jehovah hears the prayers of his servants and pays attention to their entreaties. —Psalm 120:1; 130:1, 2.
Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của tôi tớ Ngài và chú ý đến những lời họ nài xin.—Thi-thiên 120:1; 130:1, 2.
(Revelation 7:9, 14) We are wise, therefore, to take to heart Zephaniah’s entreaty: “Before there comes upon you the day of Jehovah’s anger, seek Jehovah, all you meek ones of the earth, who have practiced His own judicial decision.
(Khải-huyền 7:9, 14) Do đó, chúng ta nên khôn ngoan ghi tạc vào lòng lời kêu gọi của Sô-phô-ni: “Trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
22 Jehovah will strike Egypt,+ striking and healing it; and they will return to Jehovah, and he will respond to their entreaties and heal them.
22 Đức Giê-hô-va sẽ đánh Ai Cập,+ đánh rồi chữa lành; họ sẽ trở lại cùng Đức Giê-hô-va, ngài sẽ đáp lời nài xin và chữa lành họ.
He himself tells us: “I proceeded to set my face to Jehovah the true God, in order to seek him with prayer and with entreaties, with fasting and sackcloth and ashes.
Chính ông nói cho chúng ta biết: “Ta để mặt hướng về Chúa là Đức Chúa Trời, lấy sự khấn-nguyện, nài-xin, với sự kiêng-ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm.
At the start of your entreaties a word went forth, and I myself have come to make report, because you are someone very desirable.
Lời phán-dặn đã ra từ khi ngươi bắt đầu nài-xin; và ta đến để tỏ lời đó cho ngươi, vì ngươi đã được yêu-quí lắm.
This was confirmed by the psalmist, when he declared: “I do love, because Jehovah hears my voice, my entreaties.
Người viết Thi-thiên khẳng định điều này khi ông tuyên bố: “Tôi yêu-mến Đức Giê-hô-va, vì Ngài nghe tiếng tôi, và lời nài-xin của tôi.
“I proceeded to set my face to Jehovah the true God,” said Daniel, “in order to seek him with prayer and with entreaties, with fasting and sackcloth and ashes.”
Ông nói: “Ta để mặt hướng về Chúa là Đức Chúa Trời, lấy sự khấn-nguyện, nài-xin, với sự kiêng-ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm”.
While at war with the Philistines, he withdrew to Gilgal, where he was expected to wait for Samuel to come and make entreaty to God with sacrifices.
Trong lúc tranh chiến với dân Phi-li-tin, ông rút lui về Ghinh-ganh, nơi mà ông phải đợi Sa-mu-ên đến và dâng của-lễ nài xin với Đức Chúa Trời.
On the contrary, Paul said that “they of their own accord kept begging us with much entreaty for the privilege of kindly giving.”
Trái lại, Phao-lô nói rằng “họ đã tự ý... nài xin chúng tôi làm ơn cho họ có phần vào sự giùm-giúp”.
The king listened to her entreaty, and they were saved.
Nhà vua lắng nghe lời nài xin của nàng và họ được cứu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entreaty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.