ephemeral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ephemeral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ephemeral trong Tiếng Anh.

Từ ephemeral trong Tiếng Anh có các nghĩa là chóng tàn, phù du, không bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ephemeral

chóng tàn

adjective

Perhaps only music, because it's ephemeral.
Có lẽ chỉ mình âm nhạc, vì nó chóng nở chóng tàn.

phù du

adjective

Trends, fashion, and pop ideology are fleeting and ephemeral.
Các xu hướng, thời trang và ý thức hệ dân gian hiện đại thì phù du và chóng tàn.

không bền

adjective

Xem thêm ví dụ

In that correspondence between us... we were trying to create something permanent... but you came instead... and brought the ephemeral.
Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du.
Registered ports are typically used by end user applications as ephemeral source ports when contacting servers, but they can also identify named services that have been registered by a third party.
Các cổng được đăng ký thường được sử dụng bởi các ứng dụng người dùng đầu cuối (end user application) với vai trò các cổng phát tạm thời (khi dùng xong thì hủy đăng ký) khi kết nối với server, nhưng chúng cũng có thể định danh các dịch vụ có tên đã được đăng ký bởi một bên thứ ba.
There were other minor kings: Sanabares was an ephemeral usurper in Seistan, who called himself Great King of Kings, and there was also a second Abdagases Coin, a ruler named Agata in Sind, another ruler called Satavastres Coin, and an anonymous prince who claimed to be brother of the king Arsaces, in that case an actual member of the ruling dynasty in Parthia.
Có những vị vua nhỏ khác: Sanabares là một kẻ cướp ngôi ngắn ngủi ở Seistan, người tự gọi mình là Đại đế của các vị vua, và cũng có một Abdagases thứ hai, một vị vua tên là Agata ở Sind, một vị vua gọi là Satavastres, và một hoàng tử vô danh, người đã tuyên bố là em trai của vua nhà Arsaces, trong trường hợp một này là thành viên thực tế của triều đại cầm quyền ở Parthia.
Early painter-collectors incorporated Japanese themes and compositional techniques into their works as early as the 1860s: the patterned wallpapers and rugs in Manet's paintings were inspired by ukiyo-e's patterned kimonos, and Whistler focused his attention on ephemeral elements of nature as in ukiyo-e landscapes.
Các họa sỹ thời kỳ đầu đã kết hợp các chủ đề và các kỹ thuật chế tác của Nhật vào các tác phẩm của họ vào đầu những năm 1860: những bản giấy dán tường và thảm được trang trí hoạ tiết trong tranh của Manet được lấy cảm hững từ những bộ kimono có hoạ tiết trong ukiyo-e, và Whistler tập trung chú ý vào các yếu tố mang tính phù du của thiên nhiên như trong các tranh phong cảnh của ukiyo-e.
Love's pleasure is ephemeral; regret eternal.
Niềm vui của tình yêu thì phu du; còn hối tiếc thì đời đời
Finally, in 1893, Princess Margaret married Prince Frederick Charles of Hesse, who in 1918 was elected to the throne of the ephemeral Kingdom of Finland.
Cuối cùng, năm 1893, Công chúa Margarethe cưới Hoàng thân Friedrich Karl xứ Hesse, người năm 1918 từng được tôn làm Vua của Phần Lan.
The next artist is Kay Overstry, and she's interested in ephemerality and transience.
Nghệ sĩ tiếp theo là Kay Overstry, và chủ đề yêu thích cua cô là sự phù du và thoáng chốc.
According to modern historians Georg Waitz, Jan Hallenbeck, and Paolo Delogu, this took place before the ephemeral conquest of Ravenna.
Theo các nhà sử học hiện đại Georg Waitz, Jan Hallenbeck và Paolo Delogu thì sự việc này đã diễn ra trước cuộc chinh phục phù du thành Ravenna.
Of course that's part of Buddhism and you can read about that in books and sometimes I do go into those more intellectual and ephemeral parts of philosophy of Buddhist
Tất nhiên đó là một phần của Phật giáo và bạn có thể đọc những điều này trong sách và đôi khi tôi đi sâu hơn vào các lãnh vực trí thức và phù du của triết lý sống trong Phật giáo
Given the total absence of contemporary attestation for Sewadjkare, it seems likely that he was an ephemeral ruler.
Với việc thiếu hụt hoàn toàn các bằng chứng đương thời dành cho Sewadjkare, có vẻ như ông là một vị vua sớm nở chóng tàn.
His early plays Konstantin Terekhin (1926) and Rel'sy gudyat (The rails are humming, 1927) "caused a sensation," but Khleb (Bread, 1931) "had but an ephemeral success."
Những vở kịch đầu của ông "Konstantin Terekhin" (năm 1926) và Rel'sy gudyat (Những đường ray rền vang, năm 1927) "đã gây ra một sự xúc động mạnh", tuy nhiên vở Khleb (Bánh mỳ, năm 1931) "có thành công nhưng sớm bị tàn lụi".
Another Sanatruces (Sanatrucius), the son of Mithridates IV, is mentioned as an ephemeral Parthian king in 115 AD by John Malalas, in his Chronographia.
Một Sanatruces (Sanatrucius) khác, con trai của Mithridates IV được nhắc đến như một vị vua Parthia mất sớm vào năm 115 bởi John Malalas, trong tác phẩm Chronographia của ông. ^ "Les villes du sud-ouest de l'Afghanistan.
In the short 70-day period allowed between a king's death and his burial, Neferefre's successor—possibly the ephemeral Shepseskare—built a small limestone chapel.
Trong khoảng thời gian ngắn 70 ngày bắt đầu từ lúc nhà vua qua đời cho tới khi ông được chôn cất,vị vua kế vị Neferefre - có thể là Shepseskare- đã cho xây dựng một nhà nguyện nhỏ bằng đá vôi.
It is unclear whether "Sneferka" was an alternate name of Qa'a or if he was a separate, ephemeral ruler.
Hiện chưa rõ liệu "Sneferka" là một tên gọi khác của Qa'a hay chỉ là một vị vua sớm nở chóng tàn khác.
They tend to stay near the ephemeral rivers where there is greater availability of food.
Chúng có xu hướng ở gần các con sông phù sa, nơi có sẵn một lượng dự trữ lớn hơn của thực phẩm.
King Sneferka might be identical with king Qa ́a or an ephemeral successor of his.
Vua Sneferka có thể chính là vua Qa'a hoặc là một vị vua cai trị trước ông ta.
Perhaps only music, because it's ephemeral.
Có lẽ chỉ mình âm nhạc, vì nó chóng nở chóng tàn.
Some arthropods make use of the ephemeral pools that form after rain and complete their life cycle in a matter of days.
Một số loài arthropoda sử dụng các ao tạm hình thành sau cơn mưa và hoàn thành vòng đời của nó trong vài ngày.
That's why poems can seem at once so durable, so personal, and so ephemeral, like something inside and outside you at once.
Đó là lý do thơ ca có thể trường tồn, có tính cá nhân và rất phù du, như là những thứ cùng lúc ở trong và ngoài con người bạn.
Most probably the duke never got to know about his election to the ephemeral throne of Finland.
Có lẽ hầu như vị công tước này chẳng bao giờ biết được về cuộc bầu chọn lên ngôi vua Phần Lan sớm nở tối tàn.
Some researchers attributed it to Neferefre, others to the ephemeral Shepseskare, and others still left the question of the authorship open.
Một số người đồng tình rằng đây là kim tự tháp của Neferefre, số khác thì lại gán nó cho Shepseskare nhưng một số khác vẫn để ngỏ về vấn đề chủ nhân của kim tự tháp này.
Most areas are drained by ephemeral watercourses called wadis, which are dry except during the rainy season.
Hầu hết các khu vực được tiêu nước qua các lòng sông chóng cạn gọi là wadi, những nơi này luôn khô ngoại trừ trong mùa mưa.
Pala control of North India was ultimately ephemeral, as they struggled with the Gurjara-Pratiharas and the Rashtrakutas for the control of Kannauj and were defeated.
Sự kiểm soát của Pala ở miền Bắc Ấn Độ cuối cùng cũng không còn, vì họ phải giao tranh với Gurjara-Pratiharas và Rashtrakutas để kiểm soát Kannauj và đã bị đánh bại.
Joseph Stalin's Marxism and the National Question (1913) declares that "a nation is not a racial or tribal, but a historically constituted community of people;" "a nation is not a casual or ephemeral conglomeration, but a stable community of people"; "a nation is formed only as a result of lengthy and systematic intercourse, as a result of people living together generation after generation"; and, in its entirety: "a nation is a historically constituted, stable community of people, formed on the basis of a common language, territory, economic life, and psychological make-up manifested in a common culture."
Sách Marxism and the National Question (Chủ nghĩa Marx và Vấn đề dân tộc, 1913) của Joseph Stalin tuyên bố rằng một dân tộc không phải là một chủng tộc (race) hay bộ lạc (tribe), mà là một cộng đồng người đã được hợp thành về mặt lịch sử (historically constituted community of people); "một dân tộc không phải là một khối kết hợp (conglomeration) bất chợt, nhất thời, mà là một cộng đồng người ổn định vững chắc"; "một dân tộc được tạo thành chỉ khi nó là kết quả của việc giao thiệp với nhau lâu dài và có hệ thống, và là kết quả của việc người ta sống với nhau đời này qua đời khác"; và, ở tính trọn vẹn của nó: "một dân tộc là một cộng động người ổn định vững chắc đã được thành lập về mặt lịch sử, được tạo bởi nền tảng chung về ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế, và tính chất tâm lý (psychological make-up) được biểu thị (manifested) trong nền văn hóa chung."
Plants with this lifestyle are known as fire ephemerals.
Thực vật có lối sống này được gọi là fire ephemeral ("chóng tàn cùng lửa").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ephemeral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.