envision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envision trong Tiếng Anh.

Từ envision trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình dung, mường tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envision

hình dung

verb

Seminary helped Melissa envision the kind of young woman she wanted to become.
Lớp giáo lý đã giúp Melissa hình dung ra người thiếu nữ mà em muốn trở thành.

mường tượng

verb

Everything must be exactly how I envisioned it.
Mọi thứ phải đúng như ta đã mường tượng.

Xem thêm ví dụ

At the Ki Society, Tohei envisioned a place where Ki could be taught to students of all ages, including the handicapped and infirm, and others who are incapable of Aikido martial art practice.
Tại Ki Society, Tōhei tạo ra một viễn cảnh, nơi mà Ki có thể được dạy cho học viên ở mọi lứa tuổi, bao gồm cả những người tàn tật và ốm yếu, và những người không có khả năng thực hành môn võ Aikido khác.
(Acts 27:4, 5) Still, we can envision Paul seizing every opportunity to share the good news.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng.
I envision the Church with leaders who have financial stability and who can support the Lord’s work with all their might, mind, and strength.
Tôi hình dung ra Giáo Hội với những vị lãnh đạo mà có sự ổn định tài chính và có thể ủng hộ công việc của Chúa với hết khả năng, tâm trí và sức lực của họ.
Speak to us smooth things; envision deceptive things.
nói với kẻ tiên-tri rằng: Đừng nói tiên-tri về lẽ thật!
I envisioned the buildings shaking and people falling to the earth.
Tôi hình dung các tòa nhà sẽ rung động và người ta ngã xuống đất.
In addition to his primary business pursuits, Musk has envisioned a high-speed transportation system known as the Hyperloop, and has proposed a vertical take-off and landing supersonic jet electric aircraft with electric fan propulsion, known as the Musk electric jet.
Ngoài việc theo đuổi ngành kinh doanh chính của mình, Musk còn phác thảo ra một hệ thống giao thông tốc độ cao được gọi là Hyperloop, ông cũng lên kế hoạch để thiết kế nên một loại máy bay phản lực chạy bằng điện có thể cất cánh và hạ cánh theo chiều thẳng đứng, được gọi là máy bay phản lực điện Musk .
I planted a seed in the mother's head that her daughter is... closer than she first envisioned.
Thần gieo ý nghĩ vào đầu người mẹ là con gái cô ta... đang ở gần cô ta hơn tưởng tượng.
Envisioning "painting with light".
“Họa sĩ Lê Duy Ứng: Vẽ bằng ánh sáng niềm tin”.
When the Japanese Navy was planning the New Guinea Campaign (air strikes against Lae and Salamaua, disembarkation in Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (also called Finschhafen), and the capture of Morobe and Buna), strategists envisioned those territories as support points to implement the capture of Port Moresby.
Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản đang lên kế hoạch cho chiến dịch New Guinea (các cuộc không kích nhắm vào Lae và Salamaua, các cuộc đổ bộ lên Huon Gulf, New Britain (Rabaul), New Ireland (Kavieng), Finch Harbor (còn gọi là Finschhafen), và việc chiếm được Morobe và Buna), các nhà chiến lược đã chỉ ra những lãnh thổ này sẽ được làm bàn đạp cho cuộc tấn công Port Moresby.
In the years to come, we're going to see technological innovations beyond anything I can even envision, but we are very unlikely to see anything even approximating the computational power of a human child in my lifetime or in yours.
Trong những năm tới, chúng ta sẽ thấy nhiều đổi mới công nghệ vượt xa mọi thứ mà ta có thể tưởng tượng, nhưng chúng ta không có nhiều cơ may thấy được bất kỳ cái gì thậm chí gần giống với sức mạnh tính toán của một đứa trẻ trong đời tôi hay trong đời bạn.
Wormwood is the "name of the star" in the Book of Revelation 8:11 (kai to onoma tou asteros legetai ho Apsinthos) that John of Patmos envisions as cast by the angel and falling into the waters, making them undrinkably bitter.
Ngải (Apsinthos trong các văn bản tiếng Hy Lạp) là "tên gọi của ngôi sao" trong Sách Khải huyền (8:11) (kai to onoma tou asteros legetai ho Apsinthos) mà thánh John Evangelist đã viết ra như là đồ bỏ đi của các thiên thần và rơi xuống nước, làm cho nó đắng đến mức không thể uống.
Art director Robert Stromberg, who worked on Avatar and Alice in Wonderland, drew inspiration from the films of Frank Capra and James Wong Howe to achieve the Art Deco design he envisioned for the Emerald City.
Giám đốc nghệ thuật Robert Stromberg, người từng làm việc với các bộ phim Avatar và Alice ở xứ sở thần tiên, lấy cảm hứng từ bộ phim của Frank Capra và James Wong Howe để đạt được mẫu thiết kế Art Deco mà ông đã hình dung trong đầu cho thành phố Emerald.
How do you envision the future?
Thế còn bạn, bạn nhìn thấy gì ở tương lai?
Finally, envision the payload, or cargo, that sits atop the rocket.
Cuối cùng, hãy hình dung trọng tải hay hàng hoá ở đầu tên tửa.
I envision a sealing room and an altar with a young couple kneeling there.
Tôi hình dung ra một căn phòng làm lễ gắn bó và một bàn thờ với một cặp vợ chồng trẻ đang quỳ ở đó.
The ice cap is melting at a speed even the most pessimistic scientists did not envision 10 years ago.
Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi.
Those early disciples could hardly have envisioned the magnitude of the witness that would be given in this time of the end.
Các môn đồ thời ban đầu khó có thể tưởng tượng được công việc làm chứng rộng lớn đến mức nào trong thời kỳ cuối cùng.
Grimal envisions Sheshi's kingdom as comprising the entire Nile Delta and the Nile valley north of Gebelein.
Grimal hình dung rằng vương quốc của Sheshi bao gồm toàn bộ vùng đồng bằng châu thổ sông Nile và khu vực thung lũng sông Nile nằm ở phía bắc của Gebelein.
It's a world that Von Neumann himself envisioned.
Một thế giới mà bản thân Von Neumann đã hình dung ra.
The early years of his reign saw the overweening involvement of the Greek shipping tycoon Aristotle Onassis, who took control of the Société des Bains de Mer (SBM) and envisioned Monaco as solely a gambling resort.
Những năm đầu triều đại của ông đã chứng kiến sự tham gia của ông trùm vận tải Hy Lạp Aristotle Onassis, người nắm quyền kiểm soát Société des Bains de Mer (SBM) và quản lý Monaco như là một khu nghỉ mát cờ bạc.
The plan envisions a larger 8+8 high speed rail grid serving the nation and expanded intercity lines for regional and commuter services for large metropolitan areas of China.
Kế hoạch hình dung một mạng lưới đường sắt cao tốc 8 + 8 lớn hơn phục vụ quốc gia và các tuyến liên tỉnh mở rộng cho các dịch vụ khu vực và đi lại cho các khu vực đô thị lớn của Trung Quốc.
5 You have probably seen men fishing with a net, at least on film or on television, so Jesus’ parable is not difficult to envision.
5 Có lẽ bạn đã từng thấy người ta đánh cá bằng lưới, ít nhất qua các phim ảnh hoặc trên truyền hình cho nên lời ví dụ của Giê-su không khó tưởng tượng.
The initial concept envisioned large sophisticated orbiting laser battle stations, space-based relay mirrors, and nuclear-pumped X-ray laser satellites.
Ý tưởng ban đầu được hình dung có quy mô rất phức tạp nhằm đưa lên quỹ đạo các trạm chiến đấu laser, những tấm gương rơ-le trên không gian, và những vệ tinh laser tia X có bơm hạt nhân.
As we look into the faces of those whom we can see tonight, we envision young adults around the world, both single and married, participating in this broadcast.
Khi nhìn vào gương mặt của những người mà chúng tôi có thể nhìn thấy buổi tối hôm nay, thì chúng tôi hình dung ra những người thành niên trẻ tuổi trên khắp thế giới, cả độc thân lẫn đã kết hôn, đang tham dự buổi phát sóng này.
A chemical reaction can be envisioned to take place in a number of steps, each of which may have a different speed.
Một phản ứng hóa học có thể được dự kiến diễn ra theo một số bước, mỗi bước có thể có tốc độ khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.