epic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epic trong Tiếng Anh.

Từ epic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên anh hùng ca, thiên sử thi, anh hùng ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epic

thiên anh hùng ca

noun

I liked this one the best: a level 60 Warlock with lots of epics for 174,000 dollars.
Tôi thích cái này nhất một thầy phù thủy ở bậc 60 với rất nhiều thiên anh hùng ca với giá 174 nghìn đô

thiên sử thi

noun

HAVE you ever read some of the Iliad or the Odyssey, two great epic poems of ancient Greece?
BẠN có bao giờ đọc Iliad hay Odyssey, hai thiên sử thi của Hy Lạp cổ chưa?

anh hùng ca

noun

I liked this one the best: a level 60 Warlock with lots of epics for 174,000 dollars.
Tôi thích cái này nhất một thầy phù thủy ở bậc 60 với rất nhiều thiên anh hùng ca với giá 174 nghìn đô

Xem thêm ví dụ

It was confirmed in March 2006 that she had parted ways with Columbia Records, whom she had been with since the launch of her career, and had signed a new recording contract with Epic Records.
Mãi cho đến tháng 3 năm 2006, Jessica mới xác nhận là đã dừng hợp đồng với hãng Columbia Records mà cô từng gắn bó lúc mới bắt đầu sự nghiệp, Jessica sau đó đã kí hợp đồng thu âm mới với hãng Epic Records.
In Homer's epic, "The Odyssey," Odysseus had the answer to his "what end."
Trong thiên hùng ca Homer, "The Odyssey", Odysseus có câu trả lời cho "cùng đích" của mình.
In the early 1990s, shareware distribution was a popular method of publishing games for smaller developers, including then-fledgling companies such as Apogee (now 3D Realms), Epic MegaGames (now Epic Games), and id Software.
Vào đầu những năm 1990s, việc phân phối phần mềm chia sẻ (shareware) trở thành phương pháp phổ biến để phát hành trò chơi cho các nhà phát triển nhỏ, bao gồm cả các hãng còn non trẻ như Apogee (giờ là 3D Realms), Epic Megagames (bây giờ là Epic Games), và id Software.
What will we learn about the Galaxy, the Universe, and ourselves from Voyager's epic Journey to the stars?
Ta sẽ học được gì về Ngân Hà, về Vũ trụ, và về chính chúng ta từ chuyến du hành vĩ đại của Voyager tới những vì sao?
After all, we are inferior to Jehovah —and that is an understatement of epic proportions.
Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật.
The epic poem Beowulf is written in West Saxon, and the earliest English poem, Cædmon's Hymn, is written in Northumbrian.
Sử thi Beowulf được viết bằng phương ngữ Tây Saxon, còn bài thơ tiếng Anh cổ nhất, Cædmon's Hymn, được viết bằng phương ngữ Northumbria.
In a review of the game for Kotaku, Mike Fahey commented that "While Inon Zur's score is filled with epic goodness, the real stars of Fallout 3's music are the vintage songs from the 1940s".
Mike Fahey tại Kotaku đã nhận xét "Trong khi Inon Zur đã tạo ra cả một bản anh hùng ca vĩ đại, thì ngôi sao âm nhạc chính của Fallout 3 là những bản nhạc trong những năm 1940".
It has been an epic battle between those two... for this title!
Đó là một trận đấu kinh điển giữa hai người... để giành danh hiệu này.
Now the technology exists to examine this well known epic with the eyes of science.
Khi đã có công nghệ để kiểm chứng giai thoại nổi tiếng này theo con mắt của khoa học
I'd like to take you on the epic quest of the Rosetta spacecraft.
Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta.
Gadreel, we are writing our own epic story here.
Gadreel, chúng ta đang viết nên câu chuyện sử thi của chính chúng ta.
He'd pitch an epic fit.
Anh ấy dựng nên một bản hùng ca.
More recent Rapa Nui mythology includes the story of the epic battle between the Hanau epe and the Hanau momoko.
Nhiều thần thoại Rapa Nui gần đây bao gồm những câu chuyện của trận chiến sử thi giữa Hanau epe và Hanau momoko.
Novak describes the game's genre as "epic dark fantasy".
Novak mô tả thể loại của trò chơi như là "bộ sử thi kỳ ảo đen tối".
JOHN MILTON composed his epic works Paradise Lost and Paradise Regained even though completely blind.
JOHN MILTON viết những tác phẩm văn thơ Paradise Lost (Địa đàng bị đánh mất) và Paradise Regained (Địa đàng có lại) tuy ông bị mù hoàn toàn.
In the Puranic and the Epics literature, deity Brahma appears more often, but inconsistently.
Trong văn học Puranic và Epic, vị thần Brahma xuất hiện thường xuyên hơn, nhưng không nhất quán.
Invincible is the final studio album by American singer Michael Jackson, released October 30, 2001 on Epic Records.
Invincible là album phòng thu cuối cùng của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Michael Jackson, phát hành ngày 30 tháng 10 năm 2001, bởi Epic Records.
Dahlia released her debut studio album My Garden, in January 2015, with Vested in Culture and Epic Records, the latter of which she secured a recording contract with in 2012.
Dahlia phát hành album phòng thu đầu tay của cô My Garden vào tháng 1 năm 2015, với Vested in Culture và Epic Records khi cô đã ký hợp đồng thu âm với công ty vào năm 2012.
Miracles (2014) — An epic drama/emotional album with the best of Illumina, Dreams & Imaginations, Two Steps From Heaven, and a few new tracks composed by Thomas Bergersen.
Miracles (2014) — Một album đậm chất sử thi, anh hùng ca, bao gồm những bản hay nhất từ album Illumina, Dreams & Imaginations, Two Steps From Heaven, và một vài sáng tác mới của Thomas Bergersen.
Natural forces are ferocious in their scope, human assaults are merciless in their carnage, and unchecked appetites are leading to licentiousness, crime, and family decay approaching epic proportions.
Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng.
The adventurous homeward voyages of the Greek leaders (including the wanderings of Odysseus and Aeneas (the Aeneid), and the murder of Agamemnon) were told in two epics, the Returns (the lost Nostoi) and Homer's Odyssey.
Những chuyến hành trình hồi hương của những chỉ huy quân Hy Lạp (bao gồm những chuyến lưu lạc của Odysseus và Aeneas, và sự sát hại Agamemnon) được kể trong hai anh hùng ca, Nostoi (Những cuộc trở về) đã thất lạc và Odýsseia của Hómēros .
To prepare the audience for the special occasion of the televised premiere of the "Black or White" video, Epic records released the song (without the accompanying images) to radio stations just two days in advance.
Để kích thích sự tò mò của khán giả trước video ca nhạc của "Black or White", 2 ngày trước khi phát hành video, Epic Records đã phát hành bài hát (không có hình ảnh kèm theo) trên các đài phát thanh.
The epic and genealogical poetry created cycles of stories clustered around particular heroes or events and established the family relationships between the heroes of different stories; they thus arranged the stories in sequence.
Thơ ca sử thi và phổ hệ tạo nên những tập truyện tập hợp xung quanh những anh hùng hoặc sự kiện đặc biệt vào hình thành mối quan hệ dòng tộc giữa các anh hùng của các truyện kể khác nhau; do đó chúng sắp xếp các truyện kể thành một chuỗi liên tục.
For example, the Akkadian legend of Gilgamesh from Mesopotamia and the Ras Shamra epics, written in Ugaritic (a language spoken in what is now northern Syria), were doubtless very popular.
Thí dụ, như huyền thoại của người Akkadian thuộc Gilgamesh ở Mê-sô-bô-ta-mi và thiên sử ca Ras Shamra được viết bằng tiếng Ugaritic (một thứ tiếng mà người hiện đang sống ở miền bắc xứ Sy-ri nói), chắc chắn đã được phổ biến rộng rãi.
She then signed a contract with Epic Records on April 15, 2005.
Cô sau đó đã ký một hợp đồng cùng với hãng Epic Records vào ngày 15 tháng 4 năm 2005.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.