envoy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envoy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envoy trong Tiếng Anh.

Từ envoy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phái viên, sứ, công sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envoy

phái viên

noun

Did you know they sent an envoy to the Citadel after that?
Cậu có biết là họ đã gửi một phái viên đến Citadel ngay sau đó không?

sứ

noun

Only days until the Yuan envoy arrives, this is a tragedy!
Một ngày trước khi sứ giả từ Yuan đến sao?

công sứ

noun

Do you remember the propaganda used by the Assyrian envoy, the Rabshakeh, against God’s people?
Anh chị có nhớ lời tuyên truyền mà một công sứ của A-si-ri là Ráp-sa-kê đã dùng để chống lại dân Đức Chúa Trời không?

Xem thêm ví dụ

The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time.
Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào.
Napoleon sent General Horace Sebastiani as envoy extraordinary, promising to help the Ottoman Empire recover lost territories.
Napoléon gửi tướng Horace Sebastiani sang làm đặc sứ, hứa hẹn sẽ giúp đỡ Đế quốc Ottoman khôi phục những lãnh thổ đã mất.
In May 2007, UN Secretary-General Ban Ki-moon named Brundtland, as well as Ricardo Lagos (the former president of Chile), and Han Seung-soo (the former foreign minister of South Korea), to serve as UN Special Envoys for Climate Change.
Tháng 5 năm 2007, Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Ban Ki-moon bổ nhiệm bà cũng như Ricardo Lagos (cựu tổng thống Chile), và Han Seung-soo (cựu bộ trưởng ngoại giao của Hàn Quốc) làm Đặc phái viên Liên Hiệp Quốc về vấn đề Biến đổi Khí hậu.
The foreign envoys, who traveled to China with the fleet, proceeded overland or via the Grand Canal before reaching the imperial court at Beijing in 1423.
Các sứ thần nước ngoài, những người đã đến Trung Quốc cùng với hạm đội, đã tiến vào bằng đường bộ hoặc bằng đường thủy qua Đại Vận Hà trước khi đến triều đình tại Bắc Kinh vào năm 1423.
After the election she became Ambassador and Special Envoy for, Levy Mwanawasa, the new Zambian President when he was Chairman of the African Union.
Sau cuộc bầu cử, bà trở thành Đại sứ và Đặc phái viên cho Tổng thống Zambia Levy Mwanawasa từ khi ông là Chủ tịch của Liên minh Châu Phi.
The Australian police conducted a large-scale search on Lim; Malaysian Government deployed an envoy to Australia to find his whereabouts, while his wife and two of his daughters also flew there to aid in the search.
Sau khi ông mất tích, Cảnh sát Úc lập tức triển khai tìm kiếm quy mô lớn; Chính phủ Malaysia cũng phái đặc sứ sang Úc tìm kiếm, trong khi vợ và hai con gái của ông cũng sang Úc hiệp trợ tìm kiếm.
All the Chinese officials and "barbarian" envoys were invited to attend this event.
Tất cả các quan chức Trung Quốc và các vị sứ thần "mọi rợ" đã được mời tham dự sự kiện này.
The Vatican opposed the 2003 U.S. invasion of Iraq and sent Cardinal Etchegaray as an envoy to persuade Iraqi authorities to cooperate with the United Nations in order to avoid war.
Vatican phản đối Mỹ xâm lược Iraq năm 2003 và gửi Hồng y Etchegaray đến như một sứ giả để thuyết phục chính quyền Iraq hợp tác với Liên Hiệp Quốc để tránh chiến tranh.
Previously, China had only ever recognized one head of state on Okinawa, but now all three kingdoms sent envoys and vied for the prestige, wealth, and power that would come with China's favor; no response came from China for eleven years.
Trước đó, Trung Quốc chỉ từng công nhận một người là vua của toàn bộ Okinawa, nhưng nay cả ba vương quốc đều cử sứ thần và ganh đua về thanh thế, sự giàu có và quyền lực sẽ đến cùng với sự ủng hộ của nhà Minh; tuy nhiên trong 11 năm sau triều đình này vẫn chưa có câu trả lời.
The official negotiations are mediated by an international contingent known as the Quartet on the Middle East (the Quartet) represented by a special envoy, that consists of the United States, Russia, the European Union, and the United Nations.
Các cuộc đàm phán chính thức được trung gian bởi một đội ngũ quốc tế được gọi là Quartet ở Trung Đông (Quartet) đại diện bởi một đặc phái viên, bao gồm Hoa Kỳ, Nga, Liên minh châu Âu và Liên hợp quốc.
"Japan recalls envoy to Russia over Kurils dispute".
Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010. ^ “Japan recalls envoy to Russia over Kurils dispute”.
Finally, the envoys reach their destination and hand their treasures to the Egyptians.
Cuối cùng sứ bộ đến nơi và dâng các báu vật cho người Ê-díp-tô.
It was determined that Arafat's nephew and PNA envoy to the UN, Nasser al-Qudwa, was a close enough relative, thus working around Suha Arafat's silence on her husband's illness.
Mọi người quyết định rằng người cháu của Arafat và cũng là đại diện của PNA tại Liên hiệp quốc, Nasser al-Qudwa, là một người họ hàng đủ thân cận, vì thế sẽ làm việc quanh sự im lặng của Suha Arafat về tình trạng bệnh tật của chồng bà.
The envoys stated that the Mongols had no feud with the Rus and were only attacking the Cumans; they added that the Mongols were marching east, away from the Rus' cities.
Các sứ giả nói rằng người Mông Cổ không có thù hận với Rus và chỉ tấn công người Cuman; họ nói thêm rằng quân Mông Cổ đã hành quân về phía đông, xa khỏi các thành phố của Rus.
Antony sent Quintus Dellius as his envoy to Artavasdes II of Armenia in 34 BC to negotiate a potential marriage alliance between the Armenian king's daughter and Antony and Cleopatra's son Alexander Helios.
Quintus Dellius đã được cử làm sứ giả của Antonius tới chỗ vua Artavasdes II của Armenia vào năm 34 TCN để thương lượng một liên minh hôn nhân tiềm năng mà sẽ gả người con gái của đức vua Armenia cho người con trai của Antonius và Cleopatra là Alexandros Helios.
Finally, in 562, the envoys of Justinian and Khosrau put together the Fifty-Year Peace Treaty.
Cuối cùng, vào năm 561, các phái viên của Justinianus và Khosrau đã nhất trí về một nền hòa bình 50 năm.
In a last-minute effort to salvage an agreement between the parties, Norwegian special envoy Erik Solheim and LTTE theoretician Anton Balasingham arrived on the island.
Trong một nỗ lực cuối cùng để cứu vãn một thỏa thuận giữa các bên, các phái viên đặc biệt Na Uy Erik Solheim và của LTTE là Anton Balasingham đến đảo.
The Ming dynasty closed border-trade and killed his envoys.
Triều đình nhà Minh đã đóng cửa biên giới và giết chết sứ thần của ông.
Eunones, sent envoys to Rome to Claudius with a letter from Mithridates.
Eunones sau đó đã phái sứ thần đến Rome và dâng lên Claudius một lá thư từ Mithridates.
An envoy mission was prepared to formally inform Beijing of the change in rulership, and a second royal manor was established in the countryside, to maintain the prestige and dignities appropriate to Shō Kō's status.
Một đoàn sứ thần được chuẩn bị để thông báo chính thức với triều đình Bắc Kinh về việc thay đổi quyền lực, một thái ấp hoàng gia thứ hai cũng được thành lập ở vùng thôn quê để suy trì uy thế và phẩm giá của cựu vương Shō Kō.
When the caliph of Córdoba, Al-Mansur, sacked Barcelona in 985, Lothair was ill and could offer no assistance to the Borrell II, Count of Barcelona who had sent envoys to Verdun.
Năm 985, khi Khalip Córdoba, Al-Mansur cướp phá Barcelona, Lothair đã không giúp đỡ Count Borrel II khi nhận được tin tức từ phái viên của mình tại Verdun.
In 1587, Hideyoshi sent his first envoy Yutani Yasuhiro, to Korea, which was during the rule of King Seonjo to re-establish diplomatic relations between Korea and Japan (broken since the Wokou raid in 1555), which Hideyoshi hoped to use as a foundation to induce the Korean court to join Japan in a war against China.
Năm 1587, Hideyoshi cử sứ thần đầu tiên của mình Tachibana Yasuhiro, đến Triều Tiên, vào thời trị vì của Triều Tiên Tuyên Tổ để tái lập quan hệ ngoại giao giữa Triều Tiên và Nhật Bản (đổ vỡ vì các cuộc tập kích quấy nhiễu của cướp biển Nhật Bản năm 1555), mà Hideyoshi hy vọng rằng sẽ sử dụng nó làm bàn đạp để thuyết phục nhà Triều Tiên về phe Nhật Bản trong cuộc chiến chống Trung Quốc.
That impatient-looking man over there is Cardinal Morosini, the Pope's new envoy.
Người đàn ông thiếu kiên nhẫn đằng kia đặc phái viên mới của Đức Giáo Hoàng.
Japan and China subsequently agreed in December 2007 to: enhance cooperation in East Asia regional economic integration, including the East Asian Free Trade Agreement (EAFTA), Comprehensive Economic Partnership in East Asia (CEPEA), and Research Institute for ASEAN and East Asia The Hindu (India) - U.N. official in Myanmar Channel News Asia - UN envoy Gambari calls on PM Lee to exchange views on Myanmar Channel News Asia - ASEAN stands ready to help Myanmar: Singapore PM Lee Channel NewsAsia: ASEAN to issue 2 statements on tackling climate change Singapore Declaration on Climate Change, Energy and the Environment China, Japan to maintain dialogue on assistance to third nations Archived 2007-12-09 at the Wayback Machine People's Daily Online - Backgrounder: East Asia Summit
Nhật Bản và Trung Quốc sau đó đã đồng ý vào tháng 12 năm 2007: Tăng cường hợp tác trong khu vực hội nhập kinh tế khu vực Đông Á, bao gồm cả các Hiệp định tự do thương mại Đông Á (EAFTA), Đối tác kinh tế toàn diện ở Đông Á (CEPEA), và Viện nghiên cứu ASEAN và Đông Á. ^ The Hindu (India) - U.N. official in Myanmar ^ Channel News Asia - UN envoy Gambari calls on PM Lee to exchange views on Myanmar ^ Channel News Asia - ASEAN stands ready to help Myanmar: Singapore PM Lee ^ Channel NewsAsia: ASEAN to issue 2 statements on tackling climate change ^ Singapore Declaration on Climate Change, Energy and the Environment ^ China, Japan to maintain dialogue on assistance to third nations People's Daily Online - Backgrounder: East Asia Summit
Philip swore to the treaty, but he delayed the departure of the Athenian envoys, who had yet to receive the oaths from Macedon's allies in Thessaly and elsewhere.
Philippos tuyên thệ tuân theo hiệp ước, nhưng ông trì hoãn sự khởi hành của phái đoàn Athena, những người vẫn chưa nhận được lời tuyên thệ từ các đồng minh của Macedonia ở Thessalia và nơi khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envoy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.