equivalence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equivalence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equivalence trong Tiếng Anh.

Từ equivalence trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính tương đương, sự tương đương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equivalence

tính tương đương

verb

sự tương đương

verb

(b) In what way does a ransom involve equivalency?
(b) Giá chuộc đòi hỏi sự tương đương theo cách nào?

Xem thêm ví dụ

The defence has argued that the charges were absurd since the amount of oil said to have been embezzled would be equivalent to the entire production of Yukos in the period concerned
Phía bào chữa cho rằng các cáo buộc là phi lý vì số lượng dầu được cho là bị tham ô sẽ tương đương với toàn bộ sản lượng khai thác của Yukos trong giai đoạn được nêu
The Poppys are awarded in ten categories and no person nominated for an equivalent Primetime Emmy is eligible.
Giải EWwy được trao cho mười hạng mục và không dành cho bất cứ ai đã được đề cử giải Primetime Emmy ở hạng mục tương đương.
That year they had an undefeated season and went through to the British equivalent of what in the United States would be the NCAA basketball tournament.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
It's equivalent to exploding 400, 000 Hiroshima atomic bombs per day 365 days per year.
Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm.
His total property was ultimately estimated at around 1,100 million taels of silver, reputedly estimated to be an amount equivalent to the imperial revenue of the Qing government for 15 years.
Tổng cộng gia sản của Hòa Thân ước tính vào khoảng 1.100 triệu lạng bạc, nhiều lời đồn cho rằng nó còn tương đương số tiền mà quốc khố Nhà Thanh phải mất 15 năm mới thu được.
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham.
Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham.
If you have equivalent pages on your new site, providing redirects from the old site to the new and providing rel=canonical tags can reduce the number of old URLs shown in Search.
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
It was named after Leda, who was a lover of Zeus, the Greek equivalent of Jupiter (who came to her in the form of a swan).
Nó được đặt tên theo nữ thần Leda, là người tình của thần Zeus, tượng trưng cho Sao Mộc trong thần thoại Hy Lạp (người đã đến với cô trong hình dạng một con thiên nga).
Alcoholic beverages and non-alcoholic equivalent
Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn
Blizzard works to adjust this matchmaking approach to making sure players will find matches of people with roughly equivalent skill level.
Blizzard làm việc để điều chỉnh cách tiếp cận kết hợp này để đảm bảo rằng người chơi sẽ tìm thấy những trận đấu của những người có trình độ kỹ năng gần như tương đương.
However, it would be Albert Einstein who would provide the essential clue to the source of the Sun's energy output with his mass-energy equivalence relation E = mc2.
Tuy nhiên, Albert Einstein là người đã đưa ra mối quan hệ giữa nguồn năng lượng phát ra từ Mặt Trời với phương trình cân bằng khối lượng-năng lượng E = mc2.
EXIST(types, filter) is equivalent to COUNT(types, filter) > 0.
EXIST(types, filter) tương đương với COUNT(types, filter) > 0.
If the ISBN in the first column is for the electronic edition, then you can provide the print ISBN equivalent as follows.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
Every second, the sun emits energy equivalent to the explosion of many hundreds of millions of nuclear bombs.
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.
About 800 years later, in AD 984, Ibn Sahl discovered a law of refraction mathematically equivalent to Snell's law.
Khoảng 800 năm sau, năm 984 AD, Ibn Sahl phát hiện ra một định luật khúc xạ về mặt toán học tương đương với định luật Snell.
Note that d2R/dt2 and F/m are both equal to the gravitational acceleration g (equivalent to the inertial acceleration, so same mathematical form, but also defined as gravitational force per unit mass).
Lưu ý rằng d2R/dt2 và F/m cả hai đều bằng gia tốc trọng trường g (tương đương với gia tốc quán tính, do vậy có cùng dạng phương trình toán học, nhưng cũng được định nghĩa bằng lực hấp dẫn trên một đơn vị khối lượng).
At small scales, all reference frames that are in free fall are equivalent, and approximately Minkowskian.
Ở quy mô nhỏ, mọi hệ quy chiếu rơi tự do đều tương đương với nhau và miêu tả xấp xỉ bằng mêtric Minkowski.
ENI said that the energy is about5.5 billion barrels of oil equivalent (3.4×1010 GJ).
ENI nói rằng năng lượng là khoảng 5,5 tỷ thùng dầu tương đương (3,4 × 1010 GJ).
Newton's and Gauss's law are mathematically equivalent, and are related by the divergence theorem.
Định luật Newton và định luật Gauss là tương đương về mặt toán học và liên hệ với nhau bởi định lý phân kỳ.
I wonder if our organizational and personal goals are sometimes the modern equivalent of a Potemkin village.
Tôi tự hỏi các mục tiêu của tổ chức và cá nhân của chúng ta đôi khi có thể là một ví dụ hiện đại về một ngôi làng Potemkin không.
And we basically founded the park on the idea of an endowment that would pay the equivalent lost fishing license fees to this very poor country to keep the area intact.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
Since the Faroe Islands have no predator that can kill the geese, a special "goose culture" has developed in the Faroe Islands, which has no equivalent in neighboring countries.
Kể từ khi quần đảo Faroe không có động vật ăn thịt có thể giết chết những con ngỗng, có đã một sự phát triển một "nền văn hóa ngỗng" đặc biệt trong quần đảo Faroe, mà không có tương đương ở các nước láng giềng.
8, 000 gallons of gas equivalent to build one house.
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà.
This is a variable-yield nuclear warhead, capable of producing a blast equivalent to one megaton of TNT.
Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equivalence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.