equipado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equipado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equipado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ equipado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có khiếu, có sãn đồ đạc, hạn định, có năng khiếu, có sẵn đồ đạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equipado

có khiếu

có sãn đồ đạc

(furnished)

hạn định

(appointed)

có năng khiếu

có sẵn đồ đạc

(furnished)

Xem thêm ví dụ

Y el sistema educativo tendrá que evolucionar para asegurar que los estudiantes estén equipados con las destrezas adecuadas.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Si estamos debidamente equipados y preparados para dar testimonio en toda ocasión, podremos alcanzar a quienes deseen aprender los requisitos de Jehová.
Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
La Marina Nacional de Francia también fue equipada con F6F-5 Hellcats y los utilizó en Indochina.
Hải quân Pháp được trang bị F6F-5 Hellcat và sử dụng chúng tại Đông Dương.
75 T-72 fueron equipados con blindaje adicional en el casco.
775 T-72 được trang bị thêm giáp vỏ.
Si está equipado para transmitir cualquier forma de energía... que pueda hostilar.
Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng...
Adicionalmente, el 488o Escuadrón de la RNZAF, antes equipado con aviones Buffalo, fue equipado con aeronaves Hurricane.
Thêm vào đó, Phi đội 488 Không quân Hoàng gia New Zealand, một phi đội Buffalo, chuyển sang sử dụng Hurricane.
A continuación llegó el prototipo V3, el primero en ser equipado con armamento, pero este no voló hasta mayo de 1936 debido a un retraso en la obtención de otro motor Jumo 210.
Chiếc V3 tiếp nối sau đó, là chiếc đầu tiên được trang bị vũ khí thực, nhưng một động cơ 210 khác lại không sẵn sàng nên đã trì hoãn chuyến bay đầu tiên của V3 đến tận tháng 5 năm 1936.
Estaba realmente ansioso por dejar la sala caliente, cómodas y equipadas con las piezas que había hereditaria, se convirtió en una caverna en la que, por supuesto, a continuación, ser capaz de gatear en todas direcciones sin perturbación, pero al mismo tiempo, con un olvido rápido y completo de su humana pasado también?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Equipados con un sonar mucho más potente, los delfines detectan objetos tan pequeños como una bola de ocho centímetros ubicada a 120 metros de distancia o aún más lejos si se trata de aguas tranquilas.
Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng.
Además, los 40 B-45 del programa fueron equipados con un nuevo sistema defensivo y capacidad adicional de combustible.
Thêm vào đó, 40 chiếc B-45 được dành riêng cho chương trình Backbreaker này cũng được trang bị các hệ thống phòng thủ mới và các thùng nhiên liệu bổ sung.
Está equipado con motores turbofán Rolls-Royce AE 3007 modificados para proporcionar un 20% más de empuje que en la versión civil.
Seri R-99 trang bị với động cơ phản lực cánh quạt đẩy Rolls-Royce AE 3007, chúng được sửa đổi để tăng thêm 20% lực đẩy so với phiên bản dân dụng.
Más tarde en su tiempo de servicio, el único XP-42 fue equipado con un stabilator y usado para estudiar esa configuración de control.
Sau này, chiếc XP-42 duy nhất được gắn cánh đuôi di động toàn bộ để dùng nghiên cứu cấu hình kiểm soát kiểu đó.
No estábamos equipados para ello.
Chúng tôi không có đủ trang thiết bị
Tres Salones de Asambleas están equipados con modernos sistemas de video para que el programa se pueda ver mejor.
Ba Phòng Hội Nghị được trang bị hệ thống video tối tân để mọi người dễ theo dõi chương trình hơn.
El AMX es capaz de operar a altas velocidades subsónicas y baja altitud, tanto de día como de noche, y si es necesario, desde carreteras, bases mal equipadas y con pistas dañadas.
AMX có khả năng hoạt động ở tốc độ dưới tốc độ âm thanh và độ cao thấp, sử dụng trong cả ban ngày lẫn đêm, và nếu cần thiết, nó có thể sử dụng được ở cả các căn cứ có cơ sở tồi tàn hay đường bằng bị hư hại.
Bell 230 EMS Versión de ambulancia aérea, equipada con una o dos camillas.
Bell 230 EMS Phiên bản cứu thương, được trang bị một hoặc hai băng tải.
Comprobará que la Palabra de Dios puede hacer que usted “sea enteramente competente y esté completamente equipado para toda buena obra” (2 Timoteo 3:15-17).
Bạn sẽ thấy Lời Đức Chúa Trời có thể khiến bạn “được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:15-17.
Equipada con turborreactor Goblin, se fabricaron 36 unidades en Australia.
Trang bị động cơ Goblin; 36 chiếc được chế tạo ở Australia.
Una guerra en la que un bando está totalmente financiado,... y equipado y apoyado por extranjeros, no es una guerra civil.
Cuộc chiến mà một bên được tài trợ hoàn toàn... về vũ khí, quân trang, quân dụng từ nước ngoài... không phải là một cuộc nội chiến.
Fue entonces cuando llegó sin esperarlo una carta de las oficinas centrales de Brooklyn preguntando si, en vista de mi salud, me gustaría mudarme a una sucursal que estuviera más equipada para atender a enfermos.
Thế rồi tôi nhận được một lá thư của trụ sở trung ương ở Brooklyn, làm tôi ngạc nhiên; lá thư hỏi xem tôi, xét đến tình trạng sức khỏe, có muốn dọn đến một chi nhánh có đủ điều kiện y tế hơn không.
Bueno, el tipo de dron del que estoy hablando es simplemente un modelo de avión equipado con un sistema de piloto automático, con una pequeña computadora, un GPS, una brújula, un altímetro barométrico y algunos otros sensores.
Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác.
15 min.: ‘Completamente equipados para toda buena obra.’
15 phút: “ Được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.
Ahora bien, para que lo sepas, viene totalmente equipado... con todos mis grandes éxitos.
nó đã được tải toàn bộ những hit hay nhất của tôi.
Además, el F-2 está equipado con un paracaídas de frenado, al igual que la versión OTAN del F-16.
Hơn nữa, F-2 cũng trang bị loại dù thoát hiểm giống như phiên bản F-16 của NATO.
Pueden ver en su forma y en su diseño aerodinámico que está equipado para nadar en el océano.
Bạn có thể thấy hình dạng và thiết kế khí động học của nó. Thiết kế giúp nó bơi thật mạnh mẽ trong đại dương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equipado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.