equivocal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equivocal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equivocal trong Tiếng Anh.

Từ equivocal trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước đôi, hai nghĩa, không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equivocal

nước đôi

adjective

First they denied, and then they equivocated...
Đầu tiên thì họ phủ nhận, rồi thì họ nói nước đôi...

hai nghĩa

adjective

không chắc chắn

adjective

Xem thêm ví dụ

Although it is equivocal about whether the official or unofficial version of the Andijan Massacre is true, the EU is evidently willing to ease its economic sanctions against Uzbekistan.
Dù sự thực về Vụ thảm sát Andijan vẫn chưa được khám phá, EU đã bày tỏ quan tâm tới việc giảm bớt các biện pháp trừng phạt kinh tế chống Uzbekistan.
He is accused of committing the naturalistic fallacy, because he is trying to deduce what people ought to do from what they in fact do; the fallacy of equivocation, because he moves from the fact that (1) something is desirable, i.e. is capable of being desired, to the claim that (2) it is desirable, i.e. that it ought to be desired; and the fallacy of composition, because the fact that people desire their own happiness does not imply that the aggregate of all persons will desire the general happiness.
Ông bị cho là đã phạm phải tư tưởng sai lầm tự nhiên (naturalistic fallacy), vì ông đang cố gắng suy luận những gì con người nên làm từ những gì họ làm trong thực tế; sự sai lầm về khái niệm (fallacy of equivocation), vì ông chuyển từ sự kiện rằng một cái gì được ham muốn, tức là nó có thể được ham muốn, rồi đưa ra kết luận nó được ham muốn, tức là nó nên được ham muốn; và sai lầm thành phần (fallacy of composition), vì sự kiện là con người mong muốn hạnh phúc riêng của họ không có nghĩa là toàn bộ tất cả mọi người đều thích hạnh phúc đó.
We declare without equivocation that God the Father and His Son, the Lord Jesus Christ, appeared in person to the boy Joseph Smith.
Chúng tôi tuyên bố rõ ràng và minh bạch rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đã đích thân hiện đến cùng thiếu niên Joseph Smith.
Sometimes closed cities may be indicated obliquely as a nearby insignificant village, with the name of the stop serving the closed city made equivocal or misleading.
Đôi khi thành phố đóng cửa có thể được chỉ định việc đóng cửa từ từ như đóng cửa từ một khu vực gần đó, không kể các ngôi làng và việc ngừng phục vụ thành phố đóng cửa thực hiện rõ ràng chắc chắn hay là một sai lầm.
There is weak evidence for a modest benefit from hypnosis; studies of massage therapy produced mixed results and none found pain relief after 4 weeks; Reiki, and touch therapy results were inconclusive; acupuncture, the most studied such treatment, has demonstrated no benefit as an adjunct analgesic in cancer pain; the evidence for music therapy is equivocal; and some herbal interventions such as PC-SPES, mistletoe, and saw palmetto are known to be toxic to some people with cancer.
Có một số lợi ích khiêm tốn từ thôi miên nhưng chưa đủ bằng chứng; Những nghiên cứu về liệu pháp mát xa vẫn cho ra các kết quả khác nhau và sau 4 tuần thực hành vẫn không làm giảm thiểu cơn đau; Reiki, và kết quả điều trị theo liệu pháp cảm ứng không thuyết phục; châm cứu, phương pháp trị liệu được nghiên cứu nhiều nhất, đã chứng minh không có lợi ích như một phương pháp hỗ trợ giảm đau trong ung thư; bằng chứng về liệu pháp âm nhạc là không rõ ràng; và một số can thiệp thảo dược như PC-SPES, cây tầm gửi, và chiết xuất cây cọ lùn (Saw Palmetto) được biết là độc đối với một số bệnh nhân ung thư.
First they denied, and then they equivocated...
Đầu tiên thì họ phủ nhận, rồi thì họ nói nước đôi...
Froude's defence of his decision, My Relations With Carlyle, was published posthumously in 1903, including a reprint of Carlyle's 1873 will, in which Carlyle equivocated: "Express biography of me I had really rather that there should be none."
Sự bảo vệ của Froude về quan điểm của mình, tác phẩm “My Relations With Carlyle” được xuất bản sau khi ông chết vào năm 1903, gồm một tái bản về di nguyện của Carlyle trong năm 1873, trong đó Carlyle úp mở rằng: “Nhấn mạnh tiểu sử của tôi, tôi nghĩ rằng không có nó sẽ tốt hơn”.
The British Foreign Office noted more equivocally in 1944 that Britain had never declared war, but also had never formally recognised San Marino's neutrality, and that it felt that military action on Sammarinese territory would be justified if it were being used by Axis forces.
Cơ quan Đối ngoại Anh đã lưu ý một cách lập lờ hơn vào năm 1944 rằng nước Anh chưa bao giờ tuyên chiến, nhưng cũng chưa bao giờ chính thức công nhận tính trung lập của San Marino, và họ cảm thấy rằng hành động quân sự trên lãnh thổ San Marino sẽ được biện minh nếu lực lượng Phát xít sử dụng nước này làm căn cứ quân sự.
I declare His divinity without equivocation or compromise.
Tôi tuyên bố về thiên tính của Ngài mà không có sự mập mờ hay dung hòa.
Further, Australian cetologist Graham Ross writes "However, recent morphological studies, somewhat supported equivocally by genetic analyses, indicate that there is a single, variable species for which the name S. chinensis has priority".
Ngoài ra, nhà nghiên cứu cá voi người Australia là Graham Ross đã viết "Tuy nhiên, các nghiên cứu hình thái học gần đây, ở mức độ nào đó được hỗ trợ không rõ ràng bởi các phân tích bộ gen, chỉ ra rằng ở đây là một loài riêng biệt, có thể biến đổi mà đối với nó tên gọi S. chinensis có độ ưu tiên cao".
Some authors have described the meaning of this term as being equivocal: referring to Northern Ireland as being a province both of the United Kingdom and of the traditional country of Ireland.
Một số tác giả đã mô tả ý nghĩa của thuật ngữ này là mơ hồ: đề cập đến Bắc Ireland như là một tỉnh của Vương quốc Anh và của cả nước Ireland truyền thống.
A mineral can be identified by several physical properties, some of them being sufficient for full identification without equivocation.
Một khoáng vật có thể được nhận biết bằng một vài tính chất vật lý, một vài tính chất đó cũng đủ để nhận biết một cách tổng thể mà không gây hiểu nhầm.
DeCamp, writing in the mid-1970s, classifies Juba Arabic as a pidgin rather than a creole language (meaning that it is not passed on by parents to their children as a first language), though Mahmud, writing slightly later, appears to equivocate on this issue (see references below).
DeCamp, được viết vào giữa thập niên 1970, phân loại tiếng Ả Rập Juba là một tiếng bồi hơn là một ngôn ngữ creole (nghĩa là không phải ngôn ngữ thứ nhất được sử dụng), theo Mahmud, viết sau đó ít lâu, đã nói một cách không rõ ràng rằng tiếng Ả Rập Juba không phải là đơn thuần do "nói tiếng Ả Rập không sõi" nhưng là một phương ngữ riêng biệt.
This is a physical representation of the five equivocal deaths.
Đây là hiện trạng về thể chất của 5 cái chết đáng ngờ.
Calling a law a fact is ambiguous, an overstatement, or an equivocation.
Gọi một định luật là một thực tế là mơ hồ, nói quá hoặc một sự không tương xứng.
While early reviews of the scientific literature on energy healing were equivocal and recommended further research, more recent reviews have concluded that there is no evidence supporting clinical efficiency.
Trong khi các đánh giá ban đầu về các tài liệu khoa học về năng lượng chữa bệnh là vẫn không chắc chắn và đề nghị nghiên cứu sâu hơn các đánh giá gần đây đã kết luận rằng không có bằng chứng hỗ trợ hiệu quả lâm sàng.
Former U.S. Defense Secretary Robert McNamara refers equivocally to the statement that "war is cruelty and you cannot refine it" in both the book Wilson's Ghost and in his interview for the film The Fog of War.
Cựu Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert McNamara thường nhắc đến cụm từ Chiến tranh lúc nào cũng tàn nhẫn, các ông không thể làm đẹp chiến tranh trong sách Wilson's Ghost và trong cuộc phỏng vấn cho phim The Fog of War.
Reports on seasonal variation in range size have been equivocal.
Báo cáo về biến đổi kích thước phạm vi theo mùa đã được phân minh.
By the epoch's end, all or almost all modern bird groups are believed to have been present; the few post-Miocene bird fossils which cannot be placed in the evolutionary tree with full confidence are simply too badly preserved, rather than too equivocal in character.
Vào cuối thế, gần như tất cả các họ chim hiện đại có lẽ đã có mặt; chỉ một số ít hóa thạch chim hậu Miocen mà không thể đặt vào cây tiến hóa với sự chắc chắn đầy đủ đơn giản chỉ là do được bảo tồn quá kém chứ không phải là do quá lập lờ trong đặc trưng.
Although the custom had no basis in law and frequently resulted in prosecution, particularly from the mid-19th century onwards, the attitude of the authorities was equivocal.
Mặc dù phong tục này đã không có cơ sở pháp luật và thường xuyên dẫn đến việc truy tố, đặc biệt là từ trở đi giữa thế kỷ 19, thái độ của chính quyền đã không phân minh.
Though fearful of giving offense, President Faust answered each question without equivocation.
Mặc dù sợ làm mất lòng nhưng Chủ Tịch Faust đã trả lời mỗi câu hỏi một cách rõ ràng.
The military equivocated for several hours about how to respond to Yeltsin's call for action.
Quân đội đã có thái độ lập lờ trong nhiều giờ về việc phản ứng thế nào trước kêu gọi hành động của Yeltsin.
Analysis of behavior and vocalizations is complicated by common parallel evolution, while analyses of different morphological traits and of various DNA sequences have yielded equivocal and partly contradictory results.
Phân tích hành vi và kiểu cách phát âm thanh bị thất bại do tiến hóa song song, trong khi các phân tích về các đặc điểm hình thái và các chuỗi ADN khác nhau đã sinh ra các kết quả lập lờ và phần nào đó là mâu thuẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equivocal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.