esagonale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esagonale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esagonale trong Tiếng Ý.

Từ esagonale trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáu cạnh, lục giác, hình sáu góc, hình sáu cạnh, Hệ tinh thể lục phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esagonale

sáu cạnh

(hexagonal)

lục giác

hình sáu góc

(hexagonal)

hình sáu cạnh

Hệ tinh thể lục phương

Xem thêm ví dụ

Quindi lo depositano in cellette esagonali fatte di cera e lo ventilano con le ali per eliminare l’umidità in eccesso.
Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước.
Un 5:32 pollici chiave esagonale da chiave
Một năm ba mươi giây inch hex chìa khoá chủ chốt
Quando un raggio di luce passa attraverso l'angolo di 60° di un cristallo di ghiaccio prismatico esagonale, la luce viene deflessa due volte, generando angoli di deflessione che vanno da 22° a 50°.
Khi ánh sáng đi qua góc đỉnh 60° của lăng kính băng lục giác, nó bị chệch hướng hai lần dẫn đến góc lệch từ 22° đến 50°.
Sotto determinate circostanze, il carbonio cristallizza come lonsdaleite, una forma simile al diamante ma a struttura esagonale.
Dưới các điều kiện khác, cacbon kết tinh như là Lonsdaleit, một dạng giống như kim cương nhưng có cấu trúc lục giác.
Molti dei diamanti di Popigai contengono Lonsdaleite cristallina, un allotropo del carbonio che ha un reticolo esagonale.
Nhiều viên kim cương tại Popigai chứa tinh thể lonsdaleite, một thù hình của carbon có một mạng tinh thể hình lục giác.
È un singolo strato di atomi di carbonio che si dispongono in un reticolo esagonale.
Một lớp các nguyên tử các-bon được sắp xếp theo hình mắt lưới lục giác.
Quando un annuncio illustrato non occupa per intero lo spazio allocato per il banner, l'immagine viene centrata e si utilizza un riempimento esagonale per riempire lo spazio rimanente.
Khi một quảng cáo hình ảnh không chiếm hết toàn bộ không gian được phân bổ cho biểu ngữ, chúng tôi sẽ đẩy hình ảnh vào giữa và sử dụng trình điền hình lục giác để lấp đầy không gian còn lại.
Le braccia mi cominciavano a formicolare ed erano coperte da segni rossi esagonali.
Hai cánh tay tôi bắt đầu tê và chúng đỏ ửng lên với những vết lục giác nhỏ.
Le due forme conosciute di grafite, alfa (esagonale) e beta (romboidale), hanno identiche proprietà fisiche, ad eccezione della struttura cristallina.
Có hai dạng của graphit đã biết, là alpha (lục giác) và beta (rhombohedral), cả hai có các thuộc tính vật lý giống nhau, ngoại trừ về cấu trúc tinh thể.
Utilizzando celle esagonali le api sfruttano al massimo tutto lo spazio disponibile, ottengono un alveare leggero ma robusto con la minima quantità di cera e riescono ad accumularvi la massima quantità di miele.
Nhờ sử dụng các lỗ hình lục giác, con ong có thể tận dụng mọi không gian có được, tạo ra tàng ong nhẹ nhưng vững chắc với lượng chất sáp ít nhất và dự trữ lượng mật tối đa trong không gian cho phép.
I cristalli piatti di solito causano i pilastri quando il Sole è intorno ai 6° sull'orizzonte o sotto di essi; i cristalli a forma di colonna esagonale possono provocare un pilastro quando il Sole è anche a 20 gradi sopra l'orizzonte.
Các tinh thể dạng tấm thường chỉ gây ra các trụ cột khi mặt trời nằm trong phạm vi 6 độ của đường chân trời, hoặc bên dưới nó; tinh thể cột có thể gây ra một cột trụ khi mặt trời cao tới 20 độ so với đường chân trời.
Alla cascata di Los Tercios, l’acqua precipita lungo colonne di roccia esagonali prodotte dall’attività vulcanica.
Thác Los Tercios đổ xuống trụ đá cao hình lục giác do núi lửa hình thành.
Grazie alla forma esagonale, le celle del favo, le cui pareti sottili sono spesse un terzo di millimetro, possono sostenere un peso 30 volte superiore al loro.
Cấu trúc hình lục giác của các khoang lỗ tổ cho phép các “bức tường” mỏng manh của tảng ong— chỉ dày một phần ba milimét— có thể chịu đựng sức nặng gấp 30 lần trọng lượng của các khoang lỗ tổ.
Accanto a molte di queste ci sono gli aj’il, abitazioni di legno, solitamente a pianta esagonale, con tetto conico.
Kế bên những căn nhà đó có những nhà bằng gỗ gọi là ayyl, thường có hình lục giác với mái hình nón.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esagonale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.